Đề + Ma trận T+TV 4/1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề + Ma trận T+TV 4/1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
.....................................
Học sinh lớp :..............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn :Toán
Thời gian : 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:
................................
GT2 :
................................
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký của giám khảo
GK1:
...................................
GK2 :
...................................
MẬT MÃ
I/ Phần 1: Trắc nghiệm (3đ): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Trong các phân số : .Phân số tối giản là:
A. B. C. D.
2/ Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
3/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
4/ Tìm phân số bé nhất :
A. B. C. D.
5/ Phân số nào chỉ số phần đã tô màu màu ở hình dưới đây ?
A. B. C. D.
6/ Tổng của hai số là 35. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé ?
Số bé là :
A. 14 B. 15 C. 21 D.7
II/ Phần 2:Vận dụng (7điểm)
1/ Tính (2,5 điểm):
a) ……………………………………………………………………
b) ……………………………………………………………………
c) ………………………………………………………………...
d) …………………………………………………………………
2/ Tìm :
a) : = b) - =
………………………………… ………………………………………………..
………………………………… ……………………………………………….
………………………………… ……………………………………………….
………………………………… ………………………………………………
………………………………… ……………………………………………….
3/ Bài toán : Một khu vườn hình bình hành có độ dài đáy là 45m, chiều cao bằng độ dài đáy . Người ta ươm giống trong khu vườn đó, cứ mỗi mét vuông ươm được 5 cây. Tính số cây giống ươm được trong vườn ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN :
PHẦN 1 : (3 điểm ): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
1d ; 2b ; 3c ; 4b ; 5c ; 6a .
PHẦN II :
Bài 1 : 2,5 điểm:
-Câu a,b,c - mỗi câu đúng được 0,5 điểm . Riêng câu d được 1 điểm .
Lưu ý : Nếu chưa rút gọn về phân số tối giản trừ 0,25 điểm mỗi bài .
Bài 2 : 2,5 điểm:Câu a( 1 điểm ) ; câu b ( 1,5 điểm )
a) : = b) - =
= x (0,5 điểm) - = 2 (0,5 điểm)
= (0,5 điểm) = 2 + (0,5 điểm)
= (0,5 điểm)
Bài 3 : 2 điểm .
Bài giải : Chiều cao HBH là : 45 : 3 x 2 = 30 (m) - (0,5 điểm)
DT khu vườn là : 45 x 30 = 1350 () - (0,5 điểm)
Số cây giống đã ươm trong vườn ươm là : 1350 x 5 = 6750 (cây ) - (1 điểm)
Đáp số : 6750 (cây )
Lưu ý : Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25 điểm toàn bài .
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN GIỮA KÌ II
MÔN: Toán
Mức độ
Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Các tính chất cơ bản về phân số .
5(2,5đ)
5(2,5đ)
Thực hiện các phép tính về phân số
4(2,5đ)
4(2,5đ)
Tìm thành phân số
2(2,5đ)
2(2,5đ)
Giải toán về tổng – hiệu
1( 0,5đ)
1(0,5đ)
Giải toán về tìm phân số của một số .
1(2đ)
1(2đ)
Tổng cộng
5(2,5đ)
6(5đ)
1( 0,5đ)
1(2đ)
13(2đ)
Họ và tên :
.....................................
Học sinh lớp :..............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn :Toán
Thời gian : 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:
................................
GT2 :
................................
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký của giám khảo
GK1:
...................................
GK2 :
...................................
MẬT MÃ
I/ Phần 1: Trắc nghiệm (3đ): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Trong các phân số : .Phân số tối giản là:
A. B. C. D.
2/ Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
3/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
4/ Tìm phân số bé nhất :
A. B. C. D.
5/ Phân số nào chỉ số phần đã tô màu màu ở hình dưới đây ?
A. B. C. D.
6/ Tổng của hai số là 35. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé ?
Số bé là :
A. 14 B. 15 C. 21 D.7
II/ Phần 2:Vận dụng (7điểm)
1/ Tính (2,5 điểm):
a) ……………………………………………………………………
b) ……………………………………………………………………
c) ………………………………………………………………...
d) …………………………………………………………………
2/ Tìm :
a) : = b) - =
………………………………… ………………………………………………..
………………………………… ……………………………………………….
………………………………… ……………………………………………….
………………………………… ………………………………………………
………………………………… ……………………………………………….
3/ Bài toán : Một khu vườn hình bình hành có độ dài đáy là 45m, chiều cao bằng độ dài đáy . Người ta ươm giống trong khu vườn đó, cứ mỗi mét vuông ươm được 5 cây. Tính số cây giống ươm được trong vườn ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN :
PHẦN 1 : (3 điểm ): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
1d ; 2b ; 3c ; 4b ; 5c ; 6a .
PHẦN II :
Bài 1 : 2,5 điểm:
-Câu a,b,c - mỗi câu đúng được 0,5 điểm . Riêng câu d được 1 điểm .
Lưu ý : Nếu chưa rút gọn về phân số tối giản trừ 0,25 điểm mỗi bài .
Bài 2 : 2,5 điểm:Câu a( 1 điểm ) ; câu b ( 1,5 điểm )
a) : = b) - =
= x (0,5 điểm) - = 2 (0,5 điểm)
= (0,5 điểm) = 2 + (0,5 điểm)
= (0,5 điểm)
Bài 3 : 2 điểm .
Bài giải : Chiều cao HBH là : 45 : 3 x 2 = 30 (m) - (0,5 điểm)
DT khu vườn là : 45 x 30 = 1350 () - (0,5 điểm)
Số cây giống đã ươm trong vườn ươm là : 1350 x 5 = 6750 (cây ) - (1 điểm)
Đáp số : 6750 (cây )
Lưu ý : Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25 điểm toàn bài .
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN GIỮA KÌ II
MÔN: Toán
Mức độ
Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Các tính chất cơ bản về phân số .
5(2,5đ)
5(2,5đ)
Thực hiện các phép tính về phân số
4(2,5đ)
4(2,5đ)
Tìm thành phân số
2(2,5đ)
2(2,5đ)
Giải toán về tổng – hiệu
1( 0,5đ)
1(0,5đ)
Giải toán về tìm phân số của một số .
1(2đ)
1(2đ)
Tổng cộng
5(2,5đ)
6(5đ)
1( 0,5đ)
1(2đ)
13(2đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 173,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)