Đề + ma tran kiem tra Đại số 8 C3 tiết 56
Chia sẻ bởi Giang Gia Vân |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề + ma tran kiem tra Đại số 8 C3 tiết 56 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Hiểu được khái niệm hai pt tg đương , chỉ ra được hai pt cho trước có tương đương hay không
Số câu
Số điểmTỉ lệ%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu:1
0,5điểm = 5 %
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
( pt đưa về dạng ax+b=0, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu)
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, viết được tập nghiệm của pt
Hiểu ĐKXĐ của pt, tìm được ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu, Giải được PT chứa ẩn ở mẫu.
- xác định được nghiệm của pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu
- Có kĩ năng biến đổi tg đg pt đã cho về dạng ax +b = 0 , biết giải phương trình tích, pt chứa ẩn ở mẫu.
Biết giải phương trình có hệ số chữ ở dạng đơn giản
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 5
5,5 điểm = 55%
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Thực hiện đúng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu:1
4 điểm = 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ 5 %
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ : 65 %
Số câu: 7
Số điểm: 10
ĐÈ KIỂM TRA TOÁN 8 – TIẾT 56 – ĐỀ 1
NĂM HỌC 2011 – 2012
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình:
A) 3x2 + y = 0 B) 3x + 2 = 0 C) 0x + 1 = 0 D) = 0
Câu 4: Phương trình (2x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm S là:
A) {; -2} B) {-2; 3} C) {} D) {- 2}
Câu 5: Phương trình = 7 có tập nghiệm S là:
A) {7} B) {- 7} C) D) {-7; 7}
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A) x 3 B) x 3 và x 2 C) x 2 D) x 0
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (4 đ) Giải các phương trình sau:
a) 11 – 2x = x - 1
b) = 3
Câu 2: (4 đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ngừơi đi từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – TIẾT 56 – ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
A
D
B
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4 đ)
a
(2 đ)
11 – 2x = x – 1
3x = 12
1
x = 4 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {4}
1
b
(2 đ)
= 3 (ĐKXĐ: x5)
0,5
4x - 3 = 3(x – 5) 4x - 3 = 3x - 15
0,75
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Hiểu được khái niệm hai pt tg đương , chỉ ra được hai pt cho trước có tương đương hay không
Số câu
Số điểmTỉ lệ%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu:1
0,5điểm = 5 %
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
( pt đưa về dạng ax+b=0, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu)
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, viết được tập nghiệm của pt
Hiểu ĐKXĐ của pt, tìm được ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu, Giải được PT chứa ẩn ở mẫu.
- xác định được nghiệm của pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu
- Có kĩ năng biến đổi tg đg pt đã cho về dạng ax +b = 0 , biết giải phương trình tích, pt chứa ẩn ở mẫu.
Biết giải phương trình có hệ số chữ ở dạng đơn giản
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 5
5,5 điểm = 55%
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Thực hiện đúng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu:1
4 điểm = 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ 5 %
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ : 65 %
Số câu: 7
Số điểm: 10
ĐÈ KIỂM TRA TOÁN 8 – TIẾT 56 – ĐỀ 1
NĂM HỌC 2011 – 2012
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình:
A) 3x2 + y = 0 B) 3x + 2 = 0 C) 0x + 1 = 0 D) = 0
Câu 4: Phương trình (2x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm S là:
A) {; -2} B) {-2; 3} C) {} D) {- 2}
Câu 5: Phương trình = 7 có tập nghiệm S là:
A) {7} B) {- 7} C) D) {-7; 7}
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A) x 3 B) x 3 và x 2 C) x 2 D) x 0
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (4 đ) Giải các phương trình sau:
a) 11 – 2x = x - 1
b) = 3
Câu 2: (4 đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ngừơi đi từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – TIẾT 56 – ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
A
D
B
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4 đ)
a
(2 đ)
11 – 2x = x – 1
3x = 12
1
x = 4 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {4}
1
b
(2 đ)
= 3 (ĐKXĐ: x5)
0,5
4x - 3 = 3(x – 5) 4x - 3 = 3x - 15
0,75
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang Gia Vân
Dung lượng: 24,99KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)