ĐỀ - MA TRẬN - ĐA VLY8 HKII
Chia sẻ bởi Phan Văn Ngọt |
Ngày 14/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ - MA TRẬN - ĐA VLY8 HKII thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ năng (4t)
-Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
-Nêu được khi nào vật có cơ năng?
-Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
-Vận dụng được công thức:
Số câu hỏi
3
C1,C2,C3
2
C5,C6
1
C4
3
Số điểm
0,75
0,5
0,25
1,5
Cấu tạo chất (2t)
-Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
-Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
-Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
-Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
-Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. ----Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
-Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
-Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán.
Số câu hỏi
3
C8,C9,C16
1
C7
1
C19
5
Số điểm
0,75
0,25
2
3
Nhiệt năng (10t)
-nhiệt năng
-truyềnnhiệt
-nhiệt lượng
-Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
-Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
-Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
-Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
-Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
-Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt.
-Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
-Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
-Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
-Vận dụng công thức
Q = m.c.(t
Số câu hỏi
8
C10,C11,C12
C13,C14,C15
C17a,C17b,C18
2
C12,C17c
1
C20
11
Số điểm
3
0,5
2
5,5
Ts câu hỏi
11
7
4
22
Ts điểm
3,75
1,75
4,5
10
ĐỀ THI
I.(6đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (4đ) (mỗi câu đúng: 0,25đ)
Câu 1 Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của công suất ?
A. W B. J C. W.s D. J/w
Câu 2. Một vật được ném lên độ cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật nào vừa có thế năng, vừa có động năng?
A. Chỉ khi vật đang đi lên B. Chỉ khi vật đang đi xuống
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất D.Cả khi vật đang đi lên và đi xuống
Câu 3. Một quả bóng từ độ cao h rơi xuống thì:
A. Thế năng tăng ,động năng giảm B. Thế năng giảm, động năng giảm
C. Động năng tăng, thế năng tăng D.Thế năng giảm, động năng tăng
Câu 4. Một học sinh kéo một gầu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu lên 6m lên mất 0,5 phút. Công suất của lực kéo là:
A. 360W B. 720W C. 180W D. 12W
Câu 5. Đập nước được ngăn ở trên cao, cơ năng của đập nước ở dạng nào là đúng trong các dạng nêu sau đây:
A. Động năng. B. Thế năng hấp dẫn. C. Thế năng đàn hồi. D. Cả thế năng và động năng.
Câu 6. Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ năng (4t)
-Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
-Nêu được khi nào vật có cơ năng?
-Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
-Vận dụng được công thức:
Số câu hỏi
3
C1,C2,C3
2
C5,C6
1
C4
3
Số điểm
0,75
0,5
0,25
1,5
Cấu tạo chất (2t)
-Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
-Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
-Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
-Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
-Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. ----Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
-Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
-Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán.
Số câu hỏi
3
C8,C9,C16
1
C7
1
C19
5
Số điểm
0,75
0,25
2
3
Nhiệt năng (10t)
-nhiệt năng
-truyềnnhiệt
-nhiệt lượng
-Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
-Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
-Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
-Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
-Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
-Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt.
-Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
-Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
-Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
-Vận dụng công thức
Q = m.c.(t
Số câu hỏi
8
C10,C11,C12
C13,C14,C15
C17a,C17b,C18
2
C12,C17c
1
C20
11
Số điểm
3
0,5
2
5,5
Ts câu hỏi
11
7
4
22
Ts điểm
3,75
1,75
4,5
10
ĐỀ THI
I.(6đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (4đ) (mỗi câu đúng: 0,25đ)
Câu 1 Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của công suất ?
A. W B. J C. W.s D. J/w
Câu 2. Một vật được ném lên độ cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật nào vừa có thế năng, vừa có động năng?
A. Chỉ khi vật đang đi lên B. Chỉ khi vật đang đi xuống
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất D.Cả khi vật đang đi lên và đi xuống
Câu 3. Một quả bóng từ độ cao h rơi xuống thì:
A. Thế năng tăng ,động năng giảm B. Thế năng giảm, động năng giảm
C. Động năng tăng, thế năng tăng D.Thế năng giảm, động năng tăng
Câu 4. Một học sinh kéo một gầu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu lên 6m lên mất 0,5 phút. Công suất của lực kéo là:
A. 360W B. 720W C. 180W D. 12W
Câu 5. Đập nước được ngăn ở trên cao, cơ năng của đập nước ở dạng nào là đúng trong các dạng nêu sau đây:
A. Động năng. B. Thế năng hấp dẫn. C. Thế năng đàn hồi. D. Cả thế năng và động năng.
Câu 6. Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Ngọt
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)