Đề + ma tr6a5n T+TV GK 2 lớp 5/5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề + ma tr6a5n T+TV GK 2 lớp 5/5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
LỚP 55
GV: NGUYỄN TUYẾT THANH
MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TOÁN GK II
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Tỉ số phần trăm, xử lí thông tin qua biểu đồ hình quạt
1 (0,5 )
1(0,5)
1(0,5)
3(1,5)
-Thực hiệncácphép tính-Tìm TPchưa biết với STP
2(3)
2( 3)
-Nhận biết,tính diện tích, thể tích các hình .
3(1,5)
1(2)
1(2)
5 (5,5)
Tổng
5( 2,5 )
4 ( 5,5 )
1 ( 2 )
10(10 )
MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TIẾNG VIỆT GK II
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Cảm thụ hiểu nội dung bài học.
3(1,5)
3(1,5)
-Kiến thức về quan hệ từ,cặp từ hô ứng.
1(0,5)
1(0,5)
-MRVT: Trật tự-An ninh; Truyền thống
3(1,5)
3(1,5)
-Kiến thức về câu ghép, cách liên kết trong câu.
2(1)
1(0,5)
3(1,5)
Tổng
4(2)
5(2,5)
1(0,5)
10(5)
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮAKÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………......................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
PHẦN A: Trắc nghiệm:…./3 điểm .
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: 5% của 1000kg là:
a. 20kg b . 30kg c 50kg d . 100kg
Câu 2 Gởi tiết kiệm 1000000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận được tiền lãi là:
a. 600 đồng b. 6000 đồng c. 60000 đồng d. 60 đồng
Câu 3: Có 500 người tham ra chơi thể thao. Biểu đồ hình quạt cho biết tỉ số phần trăm của những người tham gia chơi thể thao. Hỏi có bao nhiêu người tham gia môn cầu lông?
a. 200 b. 250 c. 300 d.350
Câu 4: Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
a. 16dm2 b. 8dm2 c. 24dm2 d. 32dm2
Câu 5: 2m3 4dm3 = ……m3 ; số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 2,4 b. 2,04 c. 2,004 d. 2,0004
Câu 6: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 3,07dm2 :
a. 3m27dm2 b. 3dm2 7cm2 c. 3m270dm2 d. 3dm2 70cm2
PHẦN B: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN…………/7 điểm:
1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 87,06 + 49,5 b. 42,6 - 27
………………… ………………
………………… ……………….
………………… ……………….
c. 4,32 x 2,7 d. 1,802 : 0,34
………………… ………………
………………… ……………….
………………… ……………….
2. Tìm x: (1 điểm)
a. 9,5 x X = 42,4 + 29,8 b . X : 84 = 46
LỚP 55
GV: NGUYỄN TUYẾT THANH
MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TOÁN GK II
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Tỉ số phần trăm, xử lí thông tin qua biểu đồ hình quạt
1 (0,5 )
1(0,5)
1(0,5)
3(1,5)
-Thực hiệncácphép tính-Tìm TPchưa biết với STP
2(3)
2( 3)
-Nhận biết,tính diện tích, thể tích các hình .
3(1,5)
1(2)
1(2)
5 (5,5)
Tổng
5( 2,5 )
4 ( 5,5 )
1 ( 2 )
10(10 )
MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TIẾNG VIỆT GK II
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Cảm thụ hiểu nội dung bài học.
3(1,5)
3(1,5)
-Kiến thức về quan hệ từ,cặp từ hô ứng.
1(0,5)
1(0,5)
-MRVT: Trật tự-An ninh; Truyền thống
3(1,5)
3(1,5)
-Kiến thức về câu ghép, cách liên kết trong câu.
2(1)
1(0,5)
3(1,5)
Tổng
4(2)
5(2,5)
1(0,5)
10(5)
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮAKÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………......................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
PHẦN A: Trắc nghiệm:…./3 điểm .
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: 5% của 1000kg là:
a. 20kg b . 30kg c 50kg d . 100kg
Câu 2 Gởi tiết kiệm 1000000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận được tiền lãi là:
a. 600 đồng b. 6000 đồng c. 60000 đồng d. 60 đồng
Câu 3: Có 500 người tham ra chơi thể thao. Biểu đồ hình quạt cho biết tỉ số phần trăm của những người tham gia chơi thể thao. Hỏi có bao nhiêu người tham gia môn cầu lông?
a. 200 b. 250 c. 300 d.350
Câu 4: Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
a. 16dm2 b. 8dm2 c. 24dm2 d. 32dm2
Câu 5: 2m3 4dm3 = ……m3 ; số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 2,4 b. 2,04 c. 2,004 d. 2,0004
Câu 6: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 3,07dm2 :
a. 3m27dm2 b. 3dm2 7cm2 c. 3m270dm2 d. 3dm2 70cm2
PHẦN B: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN…………/7 điểm:
1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 87,06 + 49,5 b. 42,6 - 27
………………… ………………
………………… ……………….
………………… ……………….
c. 4,32 x 2,7 d. 1,802 : 0,34
………………… ………………
………………… ……………….
………………… ……………….
2. Tìm x: (1 điểm)
a. 9,5 x X = 42,4 + 29,8 b . X : 84 = 46
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)