De ly ki 2 năm 2014
Chia sẻ bởi Đào Văn Vũ |
Ngày 14/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: de ly ki 2 năm 2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÝ 8
( Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Thế năng đàn hồi của một vật phụ thuộc vào :
A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật.
Câu 2 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt :
A. Chỉ xảy ra ở chất rắn. B. Chỉ xảy ra ở chất lỏng.
C. Xảy ra ở cả chất lỏng và chất khí. D. Chỉ xảy ra ở môi trường chân không.
Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì các đại lượng nào sau đây tăng ?
A.Thể tích của vật. B. Khối lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Chiều dài của vật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về nhiệt năng là đúng :
A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1(1đ): Khi nói nhiệt dung riêng của nước đá là 1 800J/kg.K, điều đó có ý nghĩa gì ?
Câu 2 (1đ)Nung nóng một miếng đồng rồi thả và một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào ? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt ?
Câu 3 (1đ ). Phát biểu nội dung nguyên lý truyền nhiệt ?
Câu 4 (4đ) Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 300C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bao nhiêu ? (Biết 1lít nước có khối lượng 1kg)
(Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÝ 8
I.TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.
(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
C
C
C
A
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu1
- Khi nói nhiệt dung riêng của nước đá là 1 800J/kg.K có nghĩa là muốn làm cho 1kg nước đá nóng thêm lên 10C thì cần truyền cho nước đá một nhiệt lượng là 1 800J.
1.0
Câu 2
- Miếng đồng có nhiệt độ cao hơn, truyền nhiệt năng cho nước, nên nhiệt năng của miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng.
- Đây là sự truyền nhiệt.
0.75
0.75
Câu3
: Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì :
+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.
+ Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào.
0.75
0.75
Câu 4
Tóm tắt:
m1 = 0,5kg
m2 = 2kg
t1 = 300C
t2 = 1000C
C1 = 880(J/kg.K)
C2 = 4200(J/kg.K)
Q = ? Giải
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm (nhôm) tăng từ 300C ( 1000C là:
ADCT: Q1 = m1.c1.(t2 - t1)
= 1.880.70 = 61 600(J)
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho 2l nước tăng từ 300C ( 1000C là:
ADCT: Q2 = m2.c2.(t2 - t1)
= 2.4200.70 = 588 000(J)
+ Nhiệt lượng cần để đun sôi
Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÝ 8
( Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Thế năng đàn hồi của một vật phụ thuộc vào :
A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật.
Câu 2 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt :
A. Chỉ xảy ra ở chất rắn. B. Chỉ xảy ra ở chất lỏng.
C. Xảy ra ở cả chất lỏng và chất khí. D. Chỉ xảy ra ở môi trường chân không.
Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì các đại lượng nào sau đây tăng ?
A.Thể tích của vật. B. Khối lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Chiều dài của vật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về nhiệt năng là đúng :
A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1(1đ): Khi nói nhiệt dung riêng của nước đá là 1 800J/kg.K, điều đó có ý nghĩa gì ?
Câu 2 (1đ)Nung nóng một miếng đồng rồi thả và một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào ? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt ?
Câu 3 (1đ ). Phát biểu nội dung nguyên lý truyền nhiệt ?
Câu 4 (4đ) Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 300C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bao nhiêu ? (Biết 1lít nước có khối lượng 1kg)
(Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÝ 8
I.TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.
(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
C
C
C
A
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu1
- Khi nói nhiệt dung riêng của nước đá là 1 800J/kg.K có nghĩa là muốn làm cho 1kg nước đá nóng thêm lên 10C thì cần truyền cho nước đá một nhiệt lượng là 1 800J.
1.0
Câu 2
- Miếng đồng có nhiệt độ cao hơn, truyền nhiệt năng cho nước, nên nhiệt năng của miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng.
- Đây là sự truyền nhiệt.
0.75
0.75
Câu3
: Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì :
+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.
+ Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào.
0.75
0.75
Câu 4
Tóm tắt:
m1 = 0,5kg
m2 = 2kg
t1 = 300C
t2 = 1000C
C1 = 880(J/kg.K)
C2 = 4200(J/kg.K)
Q = ? Giải
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm (nhôm) tăng từ 300C ( 1000C là:
ADCT: Q1 = m1.c1.(t2 - t1)
= 1.880.70 = 61 600(J)
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho 2l nước tăng từ 300C ( 1000C là:
ADCT: Q2 = m2.c2.(t2 - t1)
= 2.4200.70 = 588 000(J)
+ Nhiệt lượng cần để đun sôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Vũ
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)