Đê Lý 9 Kỳ II có Ma trân + Đáp án
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Huyền |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đê Lý 9 Kỳ II có Ma trân + Đáp án thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Môn: Vật Lý9
Thời gian làm bài 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm) Khoánh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
Câu 3. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 5. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF` là:
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 6. Người ta bố trí một hệ quang học như hình vẽ để xác định tiêu cự của thấu kính. Khi dịch chuyển vật và màn ảnh ra xa dần thấu kính những khoảng bằng nhau cho đến khi thu được ảnh rõ nét trên màn, ta thấy
OA = OA` = 24 cm và AB = A`B`. Tiêu cự của thấu kính là
A. 4 cm B. 8 cm
C. 12 cm D. 3 cm
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V.
a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?
b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100(. Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây?
c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu?
Câu 8. Đặt một vật AB trước một thấu kính có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d = 8 cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB trong hai trường hợp: Thấu kính là hội tụ và thấu kính là phân kì. So sánh tính chất ảnh trong 2 trường hợp.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiện tượng khúc xạ ánh sang
1
Số câu 1
0,5 điểm
= 5%
Thấu kính phân kì
1
Số câu 1
0,5 điểm
= 5%
Thấu kính hội tụ
1
1
1(3)
Số câu 3
4 điểm
= 40%
Máy biến thế
1
1(4)
Số câu 2
4,5 điểm
= 45%
Máy phát điện
1
Số câu 1
0,5 điểm
= 5%
Tổng điểm
2
1
7
Số câu 8
10 điểm
= 100%
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
B
C
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Môn: Vật Lý9
Thời gian làm bài 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm) Khoánh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
Câu 3. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 5. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF` là:
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 6. Người ta bố trí một hệ quang học như hình vẽ để xác định tiêu cự của thấu kính. Khi dịch chuyển vật và màn ảnh ra xa dần thấu kính những khoảng bằng nhau cho đến khi thu được ảnh rõ nét trên màn, ta thấy
OA = OA` = 24 cm và AB = A`B`. Tiêu cự của thấu kính là
A. 4 cm B. 8 cm
C. 12 cm D. 3 cm
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V.
a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?
b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100(. Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây?
c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu?
Câu 8. Đặt một vật AB trước một thấu kính có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d = 8 cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB trong hai trường hợp: Thấu kính là hội tụ và thấu kính là phân kì. So sánh tính chất ảnh trong 2 trường hợp.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiện tượng khúc xạ ánh sang
1
Số câu 1
0,5 điểm
= 5%
Thấu kính phân kì
1
Số câu 1
0,5 điểm
= 5%
Thấu kính hội tụ
1
1
1(3)
Số câu 3
4 điểm
= 40%
Máy biến thế
1
1(4)
Số câu 2
4,5 điểm
= 45%
Máy phát điện
1
Số câu 1
0,5 điểm
= 5%
Tổng điểm
2
1
7
Số câu 8
10 điểm
= 100%
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
B
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 19
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)