ĐỀ LÝ 9 HKI (12-13)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ LÝ 9 HKI (12-13) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) HS chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J) B. Kilôoat/giờ (Kw/h) C. Kilôoat.giờ (Kw.h) D. Niutơn (N)
Câu 2: Cho điện trở R = 15(, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U = 30V, cường độ dòng điện chạy qua điện trở bằng bao nhiêu?
A. I = 2A B. I = 1,5A C. I = 0,5A D. I = 30A
Câu 3: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. xung quanh nam châm B. xung quanh dòng điện
C. xung quanh điện tích dứng yên D. xung quanh Trái Đất.
Câu 4: Cho hai điện trở R1 = 12( và R2 = 8( được mắc nối tiếp nhau. Điện trở của đoạn mạch là:
A. Rtđ= 12( B. Rtđ= 4( C. Rtđ= 8( D. Rtđ= 20(
Câu 5: Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở của dây dẫn hình trụ, đồng chất:
A. B. C. D. Một công thức khác
Câu 6: Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu chiều dài dây dẫn tăng lên 2 lần?
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 2 lần
Câu 7: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
A. chiều của đường sức từ B. chiều của dòng điện
B. chiều của lực điện từ C. chiều của cực Nam, Bắc địa lí.
Câu 8: Trong đoạn mạch gồm gai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có đặc điểm:
A. I1 = I2 B.I = I1 + I2 C. U = U1 +U2 D. U = U1+U2
Câu 9: Trên thanh nam châm, chổ nào hút sắt mạnh nhất?
A. phần giữa B. cực từ Bắc C. ở hai đầu cực từ D. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau.
Câu 10: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun – Lenxơ?
A. B. C. D.
Câu 11: Hai dây nhôm cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,3 mm2 và có điện trở R1 = 15(. Hỏi dây thứ hai có tiết diện 1,5 mm2 thì có điện trở R2 là bao nhiêu?
A. R2 =30( B. R2 = 45(. C. R2= 3(. D. R2 = 4,5(
Câu 12: Đường sức từ có chiều:
A. đi vào cực bắc B. đi vào cực nam C. đi ra cực nam, đi vào cực bắc D. đi vào cực nam, đi ra cực bắc.
B. TỰ LUẬN: (7Đ)
1/ a)Phát biểu định luật Oâm ? Công thức và đơn vị từng đại lượng? (1,5 đ)
b) Công của dòng điện là gì? (0.5)
2/ a)Một bóng đèn có ghi 220V – 40W . Giải thích ý nghĩa của số ghi đó.? (0,75 đ)
b) Viết các công thức tính công suất điện? (0,75đ)
3/ Cho mạch điện như hình, trong đó R1= 8(, R2=2(.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB= 12V.
a)Tính cường độ dòng điện qua mạch va hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trởø? (1đ)
b)Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở trong 10 phút? (1đ)
4/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái. (0,75đ)
Aùp dụng: xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB trong trường hợp sau (0,75đ)
N S
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm - Mỗi câu 0,25điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
A
C
D
A
C
B
B
C
A
C
D
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J) B. Kilôoat/giờ (Kw/h) C. Kilôoat.giờ (Kw.h) D. Niutơn (N)
Câu 2: Cho điện trở R = 15(, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U = 30V, cường độ dòng điện chạy qua điện trở bằng bao nhiêu?
A. I = 2A B. I = 1,5A C. I = 0,5A D. I = 30A
Câu 3: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. xung quanh nam châm B. xung quanh dòng điện
C. xung quanh điện tích dứng yên D. xung quanh Trái Đất.
Câu 4: Cho hai điện trở R1 = 12( và R2 = 8( được mắc nối tiếp nhau. Điện trở của đoạn mạch là:
A. Rtđ= 12( B. Rtđ= 4( C. Rtđ= 8( D. Rtđ= 20(
Câu 5: Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở của dây dẫn hình trụ, đồng chất:
A. B. C. D. Một công thức khác
Câu 6: Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu chiều dài dây dẫn tăng lên 2 lần?
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 2 lần
Câu 7: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
A. chiều của đường sức từ B. chiều của dòng điện
B. chiều của lực điện từ C. chiều của cực Nam, Bắc địa lí.
Câu 8: Trong đoạn mạch gồm gai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có đặc điểm:
A. I1 = I2 B.I = I1 + I2 C. U = U1 +U2 D. U = U1+U2
Câu 9: Trên thanh nam châm, chổ nào hút sắt mạnh nhất?
A. phần giữa B. cực từ Bắc C. ở hai đầu cực từ D. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau.
Câu 10: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun – Lenxơ?
A. B. C. D.
Câu 11: Hai dây nhôm cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,3 mm2 và có điện trở R1 = 15(. Hỏi dây thứ hai có tiết diện 1,5 mm2 thì có điện trở R2 là bao nhiêu?
A. R2 =30( B. R2 = 45(. C. R2= 3(. D. R2 = 4,5(
Câu 12: Đường sức từ có chiều:
A. đi vào cực bắc B. đi vào cực nam C. đi ra cực nam, đi vào cực bắc D. đi vào cực nam, đi ra cực bắc.
B. TỰ LUẬN: (7Đ)
1/ a)Phát biểu định luật Oâm ? Công thức và đơn vị từng đại lượng? (1,5 đ)
b) Công của dòng điện là gì? (0.5)
2/ a)Một bóng đèn có ghi 220V – 40W . Giải thích ý nghĩa của số ghi đó.? (0,75 đ)
b) Viết các công thức tính công suất điện? (0,75đ)
3/ Cho mạch điện như hình, trong đó R1= 8(, R2=2(.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB= 12V.
a)Tính cường độ dòng điện qua mạch va hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trởø? (1đ)
b)Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở trong 10 phút? (1đ)
4/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái. (0,75đ)
Aùp dụng: xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB trong trường hợp sau (0,75đ)
N S
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm - Mỗi câu 0,25điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
A
C
D
A
C
B
B
C
A
C
D
B. PHẦN TỰ LUẬN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 26
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)