ĐỀ LÝ 8 (5) HKI 12.13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ LÝ 8 (5) HKI 12.13 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI LÍ 8 (12 – 13 )
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
3 tiết
1- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
3- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
4- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
5- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
6- Vận dụng được công thức v =
7- Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
8. Đổi được đơn vị vận tốc
9- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
3 (3.75`)
C1.1
C2.2
C3.3
1 (1.25`)
C4.4
2(2.5)
C6.5
C7.6
1.5 (10)
C6.14
C8.13
0.5(5.75)
C9.14
Số điểm
0.75
0,25
0.5
2
1
4.5(45%)
Lực cơ
4 tiết
Áp suất
6 t
10- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11- Nêu được lực là đại lượng vectơ.
12- Nêu được quán tính của một vật là gì.
13- Nêu được tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
14- Nêu được lực ma sát nghỉ, trượt, lăn..
18. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác- si- mét.
15- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
16 - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
19. Vận dụng công thức về lực đẩy Ác- si- mét F= V . d
17- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
2(2.5’)
C10.7
C12.8
3(4.75’)
C13.9
C14,11
C18, 10
2(10,75’)
C14.16
C13.15
1(1.25’)
C16.12
1(8,25’)
C15.15
1(10.5’)
C19.16
Số điểm
0.5
0.75
2
0.25
1
1
5.5 (55%)
TS câu hỏi
5 (6.25`)
4 (15,5`)
6 (38,25)
16 (60`)
TS điểm
1.25
3
5,75
10,0 (100%)
ĐỀ
Câu 1: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm?Chọn cách trả lời đúng nhất
A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.
B. Căn cứ vào thời gian chuyển động.
C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động.
D. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 2: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc?
A. km/h B. cm/s C. m.h D. m/s
Câu 3: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của tảu hoả khi vào ga. D. Cả 3 chuyển động trên.
Câu 4: Có một ô tô chạy trên đường, trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây cối bên đường
Câu
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
3 tiết
1- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
3- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
4- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
5- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
6- Vận dụng được công thức v =
7- Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
8. Đổi được đơn vị vận tốc
9- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
3 (3.75`)
C1.1
C2.2
C3.3
1 (1.25`)
C4.4
2(2.5)
C6.5
C7.6
1.5 (10)
C6.14
C8.13
0.5(5.75)
C9.14
Số điểm
0.75
0,25
0.5
2
1
4.5(45%)
Lực cơ
4 tiết
Áp suất
6 t
10- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11- Nêu được lực là đại lượng vectơ.
12- Nêu được quán tính của một vật là gì.
13- Nêu được tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
14- Nêu được lực ma sát nghỉ, trượt, lăn..
18. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác- si- mét.
15- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
16 - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
19. Vận dụng công thức về lực đẩy Ác- si- mét F= V . d
17- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
2(2.5’)
C10.7
C12.8
3(4.75’)
C13.9
C14,11
C18, 10
2(10,75’)
C14.16
C13.15
1(1.25’)
C16.12
1(8,25’)
C15.15
1(10.5’)
C19.16
Số điểm
0.5
0.75
2
0.25
1
1
5.5 (55%)
TS câu hỏi
5 (6.25`)
4 (15,5`)
6 (38,25)
16 (60`)
TS điểm
1.25
3
5,75
10,0 (100%)
ĐỀ
Câu 1: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm?Chọn cách trả lời đúng nhất
A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.
B. Căn cứ vào thời gian chuyển động.
C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động.
D. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 2: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc?
A. km/h B. cm/s C. m.h D. m/s
Câu 3: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của tảu hoả khi vào ga. D. Cả 3 chuyển động trên.
Câu 4: Có một ô tô chạy trên đường, trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây cối bên đường
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)