De ly 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Khanh |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de ly 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD TRÀ ÔN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS XUÂN HIỆP MÔN : VẬT LÍ 8
GV :VÕ VĂN BÁ THỜI GIAN :60 PHÚT
I TRẮC NGHIỆM (3 diểm) CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1. Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước thì:
a/ Chuyển động so với hàng trên thuyền c/ Chuyển động so với thuyền
b/ Chyển động so với dòng nước d/ Chuyển động so với bờ
Câu 2. Chuyển động cơ học là
a/ Sự thay đổi khoảng cách của vật c/ Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc
b/ Sự thay đổi vận tốc của vật d/ Sự thay đổi phương và chiều của vật
Câu 3. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?
a/ km/h ; b/ cm/s ; c/ m.s ; d/ m/s
Câu 4. Trong các công thức tính vận tốc trung bình sau công thức nào đúng?
a/vtbb/ vtbc/ vtb d/ vtb
Câu 5. Người hành khách đang ngồi trên xe chuyển động bỗng thấy mình bị ngã về phía sau .Đó là vì :
a/ Xe đột ngột tăng vận tốc ; c/ Xe đột ngột rẽ trái
b/ Xe đột ngột rẽ phải ; d / Xe đột ngột giảm vận tốc
Câu 6. Có thể giảm lực ma sát bằng cách:
a/ Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc ; c/ Tăng lực ép giữa các mặt tiếp xúc
b/ Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc ; d/ Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 7. Trong các cách tăng giảm áp suất sau đây cách nào không đúng ?
a/ Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
b/ Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực , tăng diện tích bị ép
c/ Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực , giữ nguyên diện tích bị ép.
d/Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
Câu 8. Hai bình A và B thông nhau có khoá ngăn.Bình A lớn đựng dầu ăn, bình B nhỏ đựng nước tới cùng độ cao. Khi mở khoá thông 2 bình thì dầu và nước có chảy từ bình nọ sang bình kia không?
a/ Không vì độ cao của cột chất lỏng ở 2 bình bằng nhau
b/ Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn
c/ Nước chảy sang dầu vì áp suất của cột nước lớn hơn ,do trọng lượng riêng của nước lớn hơn
d/ Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn
Câu 9. Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
a/ Càng tăng ; b/ Càng giảm; c/ Không thay đổi ; d/ Cũng có thể tăng và có thể giảm
Câu 10 Lực đẩy Ácsimét phụ thuộc vào yếu tố nào ?
a/ Thể tích của vật ; c/ Độ sâu của vật khi nhúng vào chất lỏng ;
b/ Trọng lượng riêng của chất lỏng ; d/ Cả a và b
Câu 11 . Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ácsimét được tính như thế nào?
a/ Bằng trọng lượng của phần vật bị chìm trong nước ; c/Bằng trọng lượng của phần nước bi vật chiếm chổ
b/ Bằng trọng lượng của vật d/ Bằng trọng lượng của nước nhân với thể tích của vật
Câu12 Tính công thực hiện của một người công nhân khi nâng một vật lên cao 2m với một lực 200N ?
a/ A=400 J ; b/ A= 100 J ; c/ A= 400 N ; d/ A= 100N
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30 s . Xe lăn tiếp một đoạn đường nằm ngang dài 60 m hết 24s rồi dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường và trên cả 2 quãng đường. (2,5 điểm)
Câu 2. Một người tác dụng lên mặt sàn nằm ngang một áp suất là 1,7.10 4 N/m2 Diện tích bàn chân tiếp xúc mặt sàn là 0,03 m2 . Tìm trọng lượng và khối lượng của người đó (1,5 điểm)
Câu 3. Một thùng cao 1,5m đựïng đầy nước .Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,5m.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 (1,5 điểm)
Câu 4. Nêu cách biểu diễn lực.
Áp dụng :Biểu diễn
TRƯỜNG THCS XUÂN HIỆP MÔN : VẬT LÍ 8
GV :VÕ VĂN BÁ THỜI GIAN :60 PHÚT
I TRẮC NGHIỆM (3 diểm) CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1. Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước thì:
a/ Chuyển động so với hàng trên thuyền c/ Chuyển động so với thuyền
b/ Chyển động so với dòng nước d/ Chuyển động so với bờ
Câu 2. Chuyển động cơ học là
a/ Sự thay đổi khoảng cách của vật c/ Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc
b/ Sự thay đổi vận tốc của vật d/ Sự thay đổi phương và chiều của vật
Câu 3. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của vận tốc?
a/ km/h ; b/ cm/s ; c/ m.s ; d/ m/s
Câu 4. Trong các công thức tính vận tốc trung bình sau công thức nào đúng?
a/vtbb/ vtbc/ vtb d/ vtb
Câu 5. Người hành khách đang ngồi trên xe chuyển động bỗng thấy mình bị ngã về phía sau .Đó là vì :
a/ Xe đột ngột tăng vận tốc ; c/ Xe đột ngột rẽ trái
b/ Xe đột ngột rẽ phải ; d / Xe đột ngột giảm vận tốc
Câu 6. Có thể giảm lực ma sát bằng cách:
a/ Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc ; c/ Tăng lực ép giữa các mặt tiếp xúc
b/ Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc ; d/ Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 7. Trong các cách tăng giảm áp suất sau đây cách nào không đúng ?
a/ Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
b/ Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực , tăng diện tích bị ép
c/ Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực , giữ nguyên diện tích bị ép.
d/Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
Câu 8. Hai bình A và B thông nhau có khoá ngăn.Bình A lớn đựng dầu ăn, bình B nhỏ đựng nước tới cùng độ cao. Khi mở khoá thông 2 bình thì dầu và nước có chảy từ bình nọ sang bình kia không?
a/ Không vì độ cao của cột chất lỏng ở 2 bình bằng nhau
b/ Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn
c/ Nước chảy sang dầu vì áp suất của cột nước lớn hơn ,do trọng lượng riêng của nước lớn hơn
d/ Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn
Câu 9. Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
a/ Càng tăng ; b/ Càng giảm; c/ Không thay đổi ; d/ Cũng có thể tăng và có thể giảm
Câu 10 Lực đẩy Ácsimét phụ thuộc vào yếu tố nào ?
a/ Thể tích của vật ; c/ Độ sâu của vật khi nhúng vào chất lỏng ;
b/ Trọng lượng riêng của chất lỏng ; d/ Cả a và b
Câu 11 . Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ácsimét được tính như thế nào?
a/ Bằng trọng lượng của phần vật bị chìm trong nước ; c/Bằng trọng lượng của phần nước bi vật chiếm chổ
b/ Bằng trọng lượng của vật d/ Bằng trọng lượng của nước nhân với thể tích của vật
Câu12 Tính công thực hiện của một người công nhân khi nâng một vật lên cao 2m với một lực 200N ?
a/ A=400 J ; b/ A= 100 J ; c/ A= 400 N ; d/ A= 100N
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30 s . Xe lăn tiếp một đoạn đường nằm ngang dài 60 m hết 24s rồi dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường và trên cả 2 quãng đường. (2,5 điểm)
Câu 2. Một người tác dụng lên mặt sàn nằm ngang một áp suất là 1,7.10 4 N/m2 Diện tích bàn chân tiếp xúc mặt sàn là 0,03 m2 . Tìm trọng lượng và khối lượng của người đó (1,5 điểm)
Câu 3. Một thùng cao 1,5m đựïng đầy nước .Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,5m.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 (1,5 điểm)
Câu 4. Nêu cách biểu diễn lực.
Áp dụng :Biểu diễn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Khanh
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)