ĐỀ LÝ 7 (5) HKI 12.13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ LÝ 7 (5) HKI 12.13 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Môn: Vật lí 7
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến bài 13 (Bài 1 Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng – Bài13: Môi trường truyền âm)
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp TNKQ và tự luận( 70% TNKQ, 30% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung (chủ đề )
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Quang học
10
7
4.9
5.1
35.0
36.4
Âm học
4
4
2.8
1.2
20.0
8.6
Tổng
14
11
7.7
6.3
55.0
45.0
Kiểm tra kết quả
14.0
100.0
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề kiểm tra ở mỗi cấp độ.
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
TS
TN
TL
Cấp độ 1,2
(lí thuyết)
Quang học
35
5,6 = 6
4,2 = 4
1(5’)
2
4(18’)
5
Âm học
20
3,2 = 3
2,4 = 2
0,5(2,5’)
1
1(10’)
1,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Quang học
36,4
5,82 = 6
4,36 = 5
1,25(6,25’)
1
2(17’)
3,25
Âm học
8,6
1,37 = 1
1,03 = 1
0,25(1,25’)
0
0,25
Tổng
100
16
12( 3đ )
Tg: 15`
4( 7đ )
Tg: 29`
10
IV . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cao
Thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
Quang học
1. Nhận biết được nguồn sáng và vật sáng
2. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
3- Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
4- Nhận biết được đường truyền của tia sáng.
5- Nhận biết được nguồn sáng và vật sáng
7- Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng
7. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng
9. Tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm
10- Ứng dụng của gương cầu lõm:
11- Tính chất tạo ảnh của một vật bởi gương phẳng
6- Nêu được bóng tối và bóng nửa tối.
12-Tính được tần số của vật dao động.
13- Tính chất tạo ảnh của một vật bởi gương phẳng.
Số câu hỏi
C4.1
C1.2,11
C3.3
C9.9
C7.10
C2.12
C7.13
2
C11.4
C6.14
C12.15
C12.16
Số điểm
1,75
2
0,25
2
3
Âm học
14.Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp
15. Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không
16. Nêu được các môi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau
17. Nêu được âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm )có tần số nhỏ.
18. Nêu được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ.
19. Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm.
TS câu hỏi
C13.5
C16.6
C15.8
C19.7
Số điểm
0,25
0,5
0,25
TS điểm
2
2
0,75
2
0,25
3
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến bài 13 (Bài 1 Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng – Bài13: Môi trường truyền âm)
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp TNKQ và tự luận( 70% TNKQ, 30% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung (chủ đề )
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Quang học
10
7
4.9
5.1
35.0
36.4
Âm học
4
4
2.8
1.2
20.0
8.6
Tổng
14
11
7.7
6.3
55.0
45.0
Kiểm tra kết quả
14.0
100.0
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề kiểm tra ở mỗi cấp độ.
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
TS
TN
TL
Cấp độ 1,2
(lí thuyết)
Quang học
35
5,6 = 6
4,2 = 4
1(5’)
2
4(18’)
5
Âm học
20
3,2 = 3
2,4 = 2
0,5(2,5’)
1
1(10’)
1,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Quang học
36,4
5,82 = 6
4,36 = 5
1,25(6,25’)
1
2(17’)
3,25
Âm học
8,6
1,37 = 1
1,03 = 1
0,25(1,25’)
0
0,25
Tổng
100
16
12( 3đ )
Tg: 15`
4( 7đ )
Tg: 29`
10
IV . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cao
Thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
Quang học
1. Nhận biết được nguồn sáng và vật sáng
2. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
3- Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
4- Nhận biết được đường truyền của tia sáng.
5- Nhận biết được nguồn sáng và vật sáng
7- Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng
7. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng
9. Tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm
10- Ứng dụng của gương cầu lõm:
11- Tính chất tạo ảnh của một vật bởi gương phẳng
6- Nêu được bóng tối và bóng nửa tối.
12-Tính được tần số của vật dao động.
13- Tính chất tạo ảnh của một vật bởi gương phẳng.
Số câu hỏi
C4.1
C1.2,11
C3.3
C9.9
C7.10
C2.12
C7.13
2
C11.4
C6.14
C12.15
C12.16
Số điểm
1,75
2
0,25
2
3
Âm học
14.Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp
15. Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không
16. Nêu được các môi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau
17. Nêu được âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm )có tần số nhỏ.
18. Nêu được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ.
19. Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm.
TS câu hỏi
C13.5
C16.6
C15.8
C19.7
Số điểm
0,25
0,5
0,25
TS điểm
2
2
0,75
2
0,25
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)