Đề luyện thi Violympic vòng 7 Toán lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi Violympic vòng 7 Toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ LUYỆN THI LỚP 4 VÒNG 7
Bài thi số 1: Vượt chướng ngại vật.





































BÀI THI SỐ 2: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: 98675 < x < 98679, số tự nhiên thoả mãn giá trị x là:
a. 98676 và 98677 b. 98677 và 98678 c. 98676; 98677 và 98678 d. 98676 và 98678
Câu 2: 46782 – (9563 + 13659) = …
a. 50878 b. 50879 c. 23560 d. 23460
Câu 3: 58 x 365 – 48 x 365 = ?
a. 8353 b. 6380 c. 8750 d. 3650
Câu 4: Thực hiện phép tính 13660 : 130 = ?
a. 13660 : 130 = 15 (dư 1) b. 13660 : 130 = 15 (dư 10)
c.13660 : 130 = 105 (dư 1) d. 13660 : 130 = 105 (dư 10)
Câu 5: Mẹ hơn Thái 30 tuổi. Đến năm 2010 tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 46 tuổi. Như vậy mẹ sinh Thái vào năm: a. 2001 b. 2002 c. 2003 d. 2004
Câu 6: Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi được viết là:
a. 202 020 b. 2 202 020 c. 2 002 00 d. 20 020 020
Câu 7: Trong buổi chào cờ đầu tuần 275 học sinh khối Bốn xếp mỗi hàng 11 em, 372 học sinh xếp hàng, mỗi hàng 12 em. Hỏi cả hai khối xếp được tất cả bao nhiêu hàng? Trả lời: Cả hai khối xếp được là:
a. 25 hàng b. 31 hàng c. 46 hàng d. 56 hàng
Câu 8: Một hình vuông có diện tích 1 được xếp bằng các ô vuông nhỏ có diện tích 1. Nếu ta xếp các ô vuông này liên tiếp nhau thành một hàng thẳng thì hàng đó dài bao nhiêu mét?
a. 1m b. 10m c. 100m d. 1000m
Câu 9: Tìm ba số có trung bình cộng bằng 78, số thứ nhất kém số thứ hai 16 đơn vị, số thứ hai kém số thứ ba 16 đơn vị. Trả lời: Ba số cần tìm: số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt:
a. 60; 76; 92 b. 61; 77; 93 c. 62; 78; 94 d. 63; 79; 95
Câu 10: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 156m, chiều dài là 48m. Nếu ta tăng chiều dài thêm 2m và chiều rộng thêm 5m thì diện tích khu vườn mới bằng bao nhiêu? Trả lời: Diện tích khu vườn mới là: a. 1440 b. 156 c. 170 d. 1750
BÀI THI SỐ 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 2009 x 100 = …………………………………
Câu 2: 2008 x 10 = …………………………………..
Câu 3: 40500 : 100 = ………………………………….
Câu 4: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 72m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 7 thu được 5kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó. Trả lời: Số rau thu được ở khu đất đó là: . ………………….kg.
Câu 5: Một ngày có 24 giờ. Em hãy tính xem hai tháng 10 và tháng 11 có bao nhiêu giờ? Trả lời: Hai tháng 10 và tháng 11 có ……………………..giờ.
Câu 6: Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 138m. Diện tích của mảnh vườn là …………...
Câu 7: Bác Loan mua về 11 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg. Số gạo bác Loan mua tất cả là…….kg.
Câu 8: Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 12 lần thì thương mới là …………………………………
Câu 9: Cửa hàng bán gạo trong hai ngày được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất.
Trả lời: Số gạo bán trong ngày thứ nhất là ………………………..kg. 
Câu 10: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 2 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ……………………………


















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 3,25MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)