Đề luyện thi Violympic vòng 5 Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi Violympic vòng 5 Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI LỚP 4 VÒNG 5
Bài thi số 1: Giá trị bằng nhau
BÀI THI SỐ 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: 3238 x 5 x 2 = …………………..
Câu 2: 2345 x 7 + 2345 x 3 = …………….
Câu 3: 5 x 198 x 4 = ……………………..
Câu 4: 456 : 100 + 344 : 100 = ……………….
Câu 5: 33hm 33dm = ………………………dm
Câu 6: Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết ba năm nữa tổng số tuổi hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Hiện nay con ……………..tuổi.
Câu 7: 5 x 333 x 2 = …………………….
Câu 8: Một người đi xe máy từ A đến B mất 3 giờ. Sau khi giải quyết công việc xong người đó đi từ B về A mất 4 giờ. Hỏi trung bình cả đi và về mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét biết quãng đường AB dài 126 km?
Trả lời: Trung bình mỗi giờ người đó đi được …………………km.
Câu 9: Tìm y biết: (x : 3) x 8 = 8 x 3198. Trả lời: y = …………………..
Câu 10: 46500 x 2 x 5 : 100 = ………………………..
Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật.
Bài thi số 1: Giá trị bằng nhau
BÀI THI SỐ 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: 3238 x 5 x 2 = …………………..
Câu 2: 2345 x 7 + 2345 x 3 = …………….
Câu 3: 5 x 198 x 4 = ……………………..
Câu 4: 456 : 100 + 344 : 100 = ……………….
Câu 5: 33hm 33dm = ………………………dm
Câu 6: Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết ba năm nữa tổng số tuổi hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Hiện nay con ……………..tuổi.
Câu 7: 5 x 333 x 2 = …………………….
Câu 8: Một người đi xe máy từ A đến B mất 3 giờ. Sau khi giải quyết công việc xong người đó đi từ B về A mất 4 giờ. Hỏi trung bình cả đi và về mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét biết quãng đường AB dài 126 km?
Trả lời: Trung bình mỗi giờ người đó đi được …………………km.
Câu 9: Tìm y biết: (x : 3) x 8 = 8 x 3198. Trả lời: y = …………………..
Câu 10: 46500 x 2 x 5 : 100 = ………………………..
Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 2,61MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)