Đề luyện thi Violympic vòng 13 Toán lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi Violympic vòng 13 Toán lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ LUYỆN THI VÒNG 13 LỚP 5
BÀI THI SỐ 1
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: 25% của một số bằng 91,6 thì số đó là ……………………………..
Câu 2: 0,8% của một số bằng 1,2 thì số đó là ……………………………..
Câu 3: 45% của 75 là ………………………………
Câu 4: 5% của 2011 là ………………………………………….
Câu 5: Hai số có hiệu bằng 148. Biết  số thứ nhất bằng  số thứ 2. Vậy số bé là ………
Câu 6:  Hai số có hiệu bằng 222,3. Biết  số thứ nhất bằng  số thứ 2.  Vậy số lớn là…………
Câu 7: Hai số có hiệu bằng 186,8. Biết  số thứ nhất bằng  số thứ 2.  Vậy số lớn là …………
Câu 8: Hai số có hiệu bằng 35,8. Biết  số thứ nhất bằng  số thứ 2.  Vậy số bé là ……………
Câu 9: 1,7 × 28,3 – 1,7 × 28,2 = ……………………………….
Câu 10: 16,9 × 0,14 – 16,9 × 0,04 = …………………………

BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Hai số có tổng bằng 787,5. Biết 75% số thứ nhất bằng 60 % số thứ 2.
Vậy số thứ nhất là ……………………
Câu 2: Hai số có hiệu bằng 19,5. Biết 75% số thứ nhất bằng 60% số thứ 2. Vậy số lớn là ……………………..
Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 ? Trả lời :     Có tất cả ……………….. số có 3 chữ số chia hết cho 3.
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 84,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời:     Vậy số thứ nhất là ……………..
Câu 5: Hai số có hiệu bằng 186,3. Biết 40% số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Tìm số thứ nhất. Trả lời:     Vậy số thứ nhất là ……………………..
Câu 6: Hai số có hiệu bằng 13,8. Biết 40% số thứ nhất bằng  số thứ 2. Tìm số thứ hai. Trả lời:     Vậy số thứ hai là ………………………..
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 7: 0,486 x 91,7 + 0,486 x 8,3 =  ………………………..
Câu 8: 11 x 91,46 – 91,46 = ………………………………
Câu 9: 0,924 x 142,9 – 0,924 x 42,9 = ……………………..
Câu 10: 37,91 x 39 – 37,91 x 29 = ………………………………
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho 2 số có thương bằng 0,5 và có hiệu bằng 135,7. Tìm số lớn. Trả lời:    Số lớn là ………………………….
Câu 2: Cho 2 số có thương bằng 0,75 và có hiệu bằng 47,5. Tìm số bé. Trả lời:    Số bé là ………………………….
Câu 3: Cho 2 số có thương bằng 0,6 và có hiệu bằng 86,8. Tìm số bé. Trả lời:     Số bé là…………………………….
Câu 4: Hai số có hiệu bằng 186,3. Biết 40% số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Tìm số thứ nhất.Trả lời:     Vậy số thứ nhất là ………………………..
Câu 5: Cho 2 số có hiệu bằng 81,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời:     Vậy số thứ nhất là ………………………….
Câu 6: Hai số có tổng bằng 179,2. Biết 50 % số thứ nhất bằng  số thứ 2. Vậy số thứ nhất là……………………………
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 7: 0,924 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)