Đề luyện thi Violympic vòng 13 Toán lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi Violympic vòng 13 Toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ LUYỆN THI LỚP 4 VÒNG 13
Bài thi số 1: Giá trị bằng nhau



















Bài thi số 2: Thỏ tìm cà rốt.
























BÀI THI SỐ 3: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: 5000 = …. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
50 500 5000 50000
Câu 2: Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là:
15 lít 17 lít 18 lít 20 lít
Câu 3: Tích của hai thừa số là 2010. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì được tích mới là:
4020 10050 10500 20100
Câu 4: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng B dệt được là:
104 cái áo 108 cái áo 118 cái áo 128 cái áo
Câu 5: Một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 5 thì dư 4. Số đó là:
89 79 59 39
Câu 6: Giá trị của biểu thức 8440 – 2326 x 2 chia hết cho :
2 3 5 9
Câu 7: Giá trị của biểu thức 3253 + 7815 – 4173 chia hết cho :
2 3 5 9
Câu 8: Trong các số 3451; 4563 ;2050 ;2229 ; 3576 ; 66816 tất cả những số chia hết cho 3 là:
3451; 4563 ;2050 ;2229 4563 ;2050 ;2229 ; 3576
4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 4563; 2229 ; 3576 ; 66816
Câu 9: Người ta trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 900m. Biết rằng cây nọ cách cây kia 15m và mỗi đầu đường đều có cây. Số cây cần trồng là:
120 cây 60 cây 122 cây 121 cây
Câu 10: Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8m, độ dài đoạn AM là 5m. Diện tích hình bình hành MBNC là:
128
40
21
840















Câu 1: Cho biết: 517 x y = 151481, giá trị đúng của y là:
193 194 283 293
Câu 2: 912 = …. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
9120 91200 912000 9120000
Câu 3: 5000 = … . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
50 500 5000 50000
Câu 4: Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là:
15 lít 17 lít 18 lít 20 lít
Câu 5: Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 tất cả những số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
324; 480 ; 296 ; 2000 ; 3995 ; 9010 296 ; 3995 ; 9010 ; 324
296 ; 324 345 ; 480 2000 ; 3995 ; 9010
Câu 6: Một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 5 thì dư 4. Số đó là:
89 79 59 39
Câu 7: Hai ô tô chạy từ hai đầu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 800m, ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 700m. Sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
1230km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 1,71MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)