Đề luyện thi Violympic vòng 10 Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi Violympic vòng 10 Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ LUYỆN THI LỚP 4 VÒNG 10
Bài thi số 2: Thỏ tìm cà rốt.
BÀI THI SỐ 3: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 44m, chiều cao bằng một nửa độ dài đáy. Diện tích khu đất hình bình hành đó là ………………………….
Câu 2: 88 x 6 + 88 x 5 = …………………………
Câu 3: Một đội công nhân có tất cả 36 người. Trong quý I, đội đó sản xuất được 1620 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1764 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1692 sản phẩm. Hỏi trong 3 quý đó trung bình mỗi công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Trung bình mỗi công nhân sản xuất được ………………….sản phẩm.
Câu 4: Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu? Trả lời : Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là ………………………..
Câu 5: 375 x 7 + 375 x 3 = ………………………………..
Câu 6: Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 224m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích khu đất. Trả lời: Diện tích khu đất là ………………………....
Câu 7: 257 x 38 + 257 x 41 + 257 x 21 = …………………………..
Câu 8: Tìm số biết số đó chia hết cho 9 còn chia cho 2 và 5có cùng số dư . Trả lời: Số đó là……………………………….
Câu 9: Tùng có 15 viên bi, số bi của Long gấp đôi số bi của Tùng. Hải có số bi kém trung bình cộng số bi của 3 bạn là 5 viên. Tính số bi của Hải. Trả lời: Số bi của Hải là ……………………….viên
Câu 10: Cho dãy số : 1; 2; 3; 4; ………; 1999; 2000. Dãy này có bao nhiêu chữ số? Trả lời : Dãy trên có…………………chữ số.
BÀI THI SỐ : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 6 chục trứng , lần thứ hai mẹ bán được 9 chục trứng gà. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng gà? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được số trứng gà là: ………….quả.
Câu 2: 83 x 57 – 83 x 46 = ………………
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là ……………dm
Câu 4: 97 x 48 – 86 x 48 = ………………
Câu 5: Số trung bình cộng của các số: 42 ; 28 và 101 là ……………….
Câu 6: Số trung bình cộng của các số: 102 ; 12 và 84 là ………………….
Câu 7: 248 x 86 + 248 x 14 = ……………………..
Câu 8: 5 x 914 x 20 = ……………………….
Câu 9: Một bể chứa được 1600 lít nước.Khi bể cạn hết nước, người ta cho hai vòi cùng chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy 10 lít. Hỏi sau bao lâu bể đầy? Trả lời: Sau . ………….. phút bể đầy.
Câu 10: Số trung bình cộng của các số 29 ; 38 ; 92 và 101 là …………….
Câu 11: 302 + 302 x 76 + 23 x 302 = ……………….
Câu 12: 432 : 6 - 234 : 6 + 102 : 6 = ………………….
Câu 13: Một phép chia hết có thương là 562. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 45 lần thì thương mới là …………………
Câu 14: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữsố 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là …………………..
Câu 15: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 3 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ………………..
Bài thi số 2: Thỏ tìm cà rốt.
BÀI THI SỐ 3: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 44m, chiều cao bằng một nửa độ dài đáy. Diện tích khu đất hình bình hành đó là ………………………….
Câu 2: 88 x 6 + 88 x 5 = …………………………
Câu 3: Một đội công nhân có tất cả 36 người. Trong quý I, đội đó sản xuất được 1620 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1764 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1692 sản phẩm. Hỏi trong 3 quý đó trung bình mỗi công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Trung bình mỗi công nhân sản xuất được ………………….sản phẩm.
Câu 4: Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu? Trả lời : Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là ………………………..
Câu 5: 375 x 7 + 375 x 3 = ………………………………..
Câu 6: Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 224m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích khu đất. Trả lời: Diện tích khu đất là ………………………....
Câu 7: 257 x 38 + 257 x 41 + 257 x 21 = …………………………..
Câu 8: Tìm số biết số đó chia hết cho 9 còn chia cho 2 và 5có cùng số dư . Trả lời: Số đó là……………………………….
Câu 9: Tùng có 15 viên bi, số bi của Long gấp đôi số bi của Tùng. Hải có số bi kém trung bình cộng số bi của 3 bạn là 5 viên. Tính số bi của Hải. Trả lời: Số bi của Hải là ……………………….viên
Câu 10: Cho dãy số : 1; 2; 3; 4; ………; 1999; 2000. Dãy này có bao nhiêu chữ số? Trả lời : Dãy trên có…………………chữ số.
BÀI THI SỐ : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 6 chục trứng , lần thứ hai mẹ bán được 9 chục trứng gà. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng gà? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được số trứng gà là: ………….quả.
Câu 2: 83 x 57 – 83 x 46 = ………………
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là ……………dm
Câu 4: 97 x 48 – 86 x 48 = ………………
Câu 5: Số trung bình cộng của các số: 42 ; 28 và 101 là ……………….
Câu 6: Số trung bình cộng của các số: 102 ; 12 và 84 là ………………….
Câu 7: 248 x 86 + 248 x 14 = ……………………..
Câu 8: 5 x 914 x 20 = ……………………….
Câu 9: Một bể chứa được 1600 lít nước.Khi bể cạn hết nước, người ta cho hai vòi cùng chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy 10 lít. Hỏi sau bao lâu bể đầy? Trả lời: Sau . ………….. phút bể đầy.
Câu 10: Số trung bình cộng của các số 29 ; 38 ; 92 và 101 là …………….
Câu 11: 302 + 302 x 76 + 23 x 302 = ……………….
Câu 12: 432 : 6 - 234 : 6 + 102 : 6 = ………………….
Câu 13: Một phép chia hết có thương là 562. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 45 lần thì thương mới là …………………
Câu 14: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữsố 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là …………………..
Câu 15: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 3 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 1,78MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)