Đề luyện thi Violympic Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi Violympic Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI THI VÒNG 1, 2, 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Số gồm 36 nghìn, hai trăm, 6 đơn vị được viết là ……………
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 25378 + 14623 x 2 = ………………….
Câu 3: Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là…………………
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức : 357 – (99 + x) biết x = 25
Trả lời: Với x = 25 giá trị của biểu thức trên là…………………..
Câu 5: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là ……………………….
Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46m, biết chiều dài hình chữ nhật bằng 15m. Chiều rộng hình chữ nhật là ……………..m
Câu 7: Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650 là …………………….
Câu 8: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ………….
Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được ……………..lít dầu
Câu 10: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thì được một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……………………
Câu 11: Viết số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng chục thì số đó không đổi. Trả lời: Số đó là …………………..
Câu 12: Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: ………………..
Câu 13: Từ các chữ số 2, 7, 8, 9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên:
Trả lời: …………………….
Câu 15: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là
Trả lời: ……………………………
Câu 16: Một công nhân trong hai giờ đầu mỗi giờ làm được 65 sản phẩm, 3 giờ sau người công nhân đó sản xuất mỗi giờ được 60 sản phẩm. Trung bình mỗi giờ người công nhân đó sản xuất được ……………..sản phẩm.
Câu 17: 3 bạn nam mỗi bạn thu được 35kg giấy báo, 2 bạn nữ mỗi bạn thu được 30kg giấy báo. Số giấy báo trung bình mỗi bạn thu được là ……………………..kg
Câu 18: Để đánh số trang của một quyển sách người ta cần dùng 143 chữ số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó dày ……………trang.
Câu 19: Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0 ; 2; 4; 8 Trả lời: …………………. câu 20: Tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số 0 ; 2 ; 4; 8 là …………………..
Câu 21: Tìm một số biết số đó lớn hơn 700 và tổng các chữ số của số đó bằng 8, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục. Số cần tìm là ……………….
Câu 22: Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? Trả lời: Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được ……………số có ba chữ số khác nhau.
Câu 23: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết một trong hai số là tích của 12 với số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm số còn lại.
Trả lời: Số còn lại là: ……………………….
Câu 24: Số 30 845 được viết bằng chữ là:
A. Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm ; B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm; D.Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Câu 25: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
A.5400321; B.5040321 ; C.5004321 ; D.543021
Câu 26: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:
A.8675; B.870605; C.86075; C.87605
Câu 27: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Số gồm 36 nghìn, hai trăm, 6 đơn vị được viết là ……………
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 25378 + 14623 x 2 = ………………….
Câu 3: Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là…………………
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức : 357 – (99 + x) biết x = 25
Trả lời: Với x = 25 giá trị của biểu thức trên là…………………..
Câu 5: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là ……………………….
Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46m, biết chiều dài hình chữ nhật bằng 15m. Chiều rộng hình chữ nhật là ……………..m
Câu 7: Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650 là …………………….
Câu 8: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ………….
Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được ……………..lít dầu
Câu 10: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thì được một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……………………
Câu 11: Viết số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng chục thì số đó không đổi. Trả lời: Số đó là …………………..
Câu 12: Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: ………………..
Câu 13: Từ các chữ số 2, 7, 8, 9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên:
Trả lời: …………………….
Câu 15: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là
Trả lời: ……………………………
Câu 16: Một công nhân trong hai giờ đầu mỗi giờ làm được 65 sản phẩm, 3 giờ sau người công nhân đó sản xuất mỗi giờ được 60 sản phẩm. Trung bình mỗi giờ người công nhân đó sản xuất được ……………..sản phẩm.
Câu 17: 3 bạn nam mỗi bạn thu được 35kg giấy báo, 2 bạn nữ mỗi bạn thu được 30kg giấy báo. Số giấy báo trung bình mỗi bạn thu được là ……………………..kg
Câu 18: Để đánh số trang của một quyển sách người ta cần dùng 143 chữ số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó dày ……………trang.
Câu 19: Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0 ; 2; 4; 8 Trả lời: …………………. câu 20: Tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số 0 ; 2 ; 4; 8 là …………………..
Câu 21: Tìm một số biết số đó lớn hơn 700 và tổng các chữ số của số đó bằng 8, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục. Số cần tìm là ……………….
Câu 22: Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? Trả lời: Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được ……………số có ba chữ số khác nhau.
Câu 23: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết một trong hai số là tích của 12 với số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm số còn lại.
Trả lời: Số còn lại là: ……………………….
Câu 24: Số 30 845 được viết bằng chữ là:
A. Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm ; B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm; D.Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Câu 25: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
A.5400321; B.5040321 ; C.5004321 ; D.543021
Câu 26: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:
A.8675; B.870605; C.86075; C.87605
Câu 27: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 5,57MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)