ĐỀ LUYỆN THI HSG LỚP 6 - LẦN 4

Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ LUYỆN THI HSG LỚP 6 - LẦN 4 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục Tiền Hải
Trường T.H.C.S Giang Phong
Đề luyện thi học sinh giỏi huyện khối 6
năm học 2009-2010 - Môn : Tiếng Anh
(Thời gian làm bài: 120 phút)

Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy này. (Đề thi này gồm 04 trang)

Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (2, 0 điểm)
A. game B. geography C. vegetable D. change
A. read B. teacher C. eat D. beautiful
A. tenth B. math C. brother D. theater
A. engineer B. between C. teeth D. greeting
A. sandwich B. museum C. bookstore D. history
A. noodles B. makes C. takes D. lakes
A. morning B. sister C. police D. finally
A. vacation B. station C. question D. intersection
A. movie B. hospital C. chocolate D. bottle
A. cabbage B. lettuce C. uncle D. picnic
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2, 0 điểm)
How much fruit that farmer (11 - produce)....................every year?
We (12 - waste) ................ too much power at the moment.
You (13 - buy) ................. a new house next year?
The Mekong River (14 – be) the longest river in Viet Nam and it (15 - flow) ....... to the Pacific Ocean.
Mr. and Mrs. Thinh (16 - not grow) ............ vegetables in their garden.
Which language she (17 - speak) …..? ~ She (18 – speak) …… English.
The children (19 - play) …… sports in the school yard at present.
We (20 – have) ….. lunch at school on weekdays.
















Bài 3: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. (2, 0 điểm)
The teacher is coming to our class. Stand (21)……. to greet her, please.
How do you go to school? ~ We go to school (22) …….. our school bus.
There are four seasons (23) …… a year.
There is a table, a couch and two armchairs (24) …… the living room. The table is (25) …… the couch and two armchairs. The picture (26) ……. my family is (27) ……. the wall.
We go to school (28) …… Monday to Saturday in the morning. The lessons start (29) …… 7.00 every day.
These are my new pen friends. They are Chinese. They are (30) ……… China.













Bài 4: Chọn đáp án đúng. (2, 0 điểm)
Fall means .......... in British English.
A. summer B. winter C. autumn D. spring
How often do you do morning exercises in the morning? ~ ……..
A. I sometimes do. B. Yes, I do. C. I like it. D. I play soccer.
The Bakers .......... dinner at the moment.
A. is having B. are having C. are eating D. B & C
Look .......... that man on motorbike. He is going ............ that street.
A. into / at B. at / into C. at, at D. into / into
Count ........... one ........... one hundred, please.
A. on / to B. to / on C. from / to D. at / to
The country is …….. than the city.
A. quieter B. more quiet C. very quiet D. quiet
How …….. are you? ~ I’m 140 centimeters tall.
A. short B. high C. tall D. long
What would you like? ~ I’m very thirsty. I’d like …….. a glass of lemonade.
A. drink B. to drink C. drinking D. to drinking
Does your uncle’s farm produce a ……. of rice?
A. few B. little C. lots D. lot
Susan is from Great Britain. She is …….. She speaks ………
A. English / English B. British / British C. English / British D. British / English
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 113,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)