ĐỀ LUYỆN TẬP UNIT 10 - LỚP 6 (LẦN 2)
Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ LUYỆN TẬP UNIT 10 - LỚP 6 (LẦN 2) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :
Lớp 6C
đề luyện tập tiếng anh 6
Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. carrot B. matter C. cabbage D. apple
A. tired B. drink C. like D. rice
A. soda B. potato C. cold D. lemonade
A. by B. hungry C. healthy D. thirsty
A. meat B. bread C. bean D. pea
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
… do you feel, Lan?
A. What B. How C. Who D. When
What …….?
A. would you like B. you would like C. you would want D. would you want
Vegetables, milk, and fruit are …..
A. healthy B. favorite C. care D. danger
I’m tired. I’d like ….. down.
A. sit B. sitting C. to sit D. to sitting
Tea, coffee and juice are …. .
A. foods B. fruits C. drinks D. vegetables
I’m …… I want some bread.
A. hungry B. full C. tired D. thirsty
…. the matter, Minh?
A. What B. What’s C. How D. How’s
Tomatoes, lettuce and potatoes are ….
A. fruits B. drinks C. flowers D. vegetables
There … any noodles.
A. is B. isn’t C. are D. aren’t
“Don’t you like vegetables?” ~ Yes, I ….
A. do B. don’t C. like D. don’t like
She has a ….. face.
A. big B. thin C. round D. oval
She has ….. hair.
A. a black long B. long black C. black long D. a long black
She has … lips.
A. the full B. big C. the big D. full
Her sister’s eyes are …..
A. black B. tall C. hungry D. red
Tuan is a ……
A. weighter lifter B. lift weighter C. weight lifter D. weight lift
Bài 3: Chọn từ khác loại.
A. apple B. orange C. juice D. banana
A. milk B. meat C. tea D. coffee
A. carrot B. tomato C. lettuce D. chicken
A. want B. thirsty C. cold D. favorite
A. rice B. meat C. orange D. bread
Bài 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
fish
noodles
potatoes
half
breakfast
orange juice
restaurant
name
have
On
My (26) … is Duong and this is my sister, Nga. We are students in a secondary school in Ha Noi. We have (27) ….. at six fifteen. We don’t have a big breakfast. We usually have bread and milk and drink (28) …...
For lunch, we usually have (29) …. or rice with fish, chicken and beans. That’s at about eleven thirty.
We usually have dinner at (30) ….. past six in the evening. It is a big meal of the day and we have beef or (31) ….. with vegetables and (32) ….. or rice. We (33) ….. orange juice with the milk. (34) ….. Saturday evenings, we go to a (35) ….. for dinner at about eight o’clock.
Bài 5: Dùng từ gợi ý, viết thành câu.
There / some / orange juice / but not milk.
There / some / potatoes / but not carrots.
Hoa / cold / and / want / hot milk.
Lan / like / lemonade?
I / tired / and / would / sit down.
Bài làm:
Lớp 6C
đề luyện tập tiếng anh 6
Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. carrot B. matter C. cabbage D. apple
A. tired B. drink C. like D. rice
A. soda B. potato C. cold D. lemonade
A. by B. hungry C. healthy D. thirsty
A. meat B. bread C. bean D. pea
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
… do you feel, Lan?
A. What B. How C. Who D. When
What …….?
A. would you like B. you would like C. you would want D. would you want
Vegetables, milk, and fruit are …..
A. healthy B. favorite C. care D. danger
I’m tired. I’d like ….. down.
A. sit B. sitting C. to sit D. to sitting
Tea, coffee and juice are …. .
A. foods B. fruits C. drinks D. vegetables
I’m …… I want some bread.
A. hungry B. full C. tired D. thirsty
…. the matter, Minh?
A. What B. What’s C. How D. How’s
Tomatoes, lettuce and potatoes are ….
A. fruits B. drinks C. flowers D. vegetables
There … any noodles.
A. is B. isn’t C. are D. aren’t
“Don’t you like vegetables?” ~ Yes, I ….
A. do B. don’t C. like D. don’t like
She has a ….. face.
A. big B. thin C. round D. oval
She has ….. hair.
A. a black long B. long black C. black long D. a long black
She has … lips.
A. the full B. big C. the big D. full
Her sister’s eyes are …..
A. black B. tall C. hungry D. red
Tuan is a ……
A. weighter lifter B. lift weighter C. weight lifter D. weight lift
Bài 3: Chọn từ khác loại.
A. apple B. orange C. juice D. banana
A. milk B. meat C. tea D. coffee
A. carrot B. tomato C. lettuce D. chicken
A. want B. thirsty C. cold D. favorite
A. rice B. meat C. orange D. bread
Bài 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
fish
noodles
potatoes
half
breakfast
orange juice
restaurant
name
have
On
My (26) … is Duong and this is my sister, Nga. We are students in a secondary school in Ha Noi. We have (27) ….. at six fifteen. We don’t have a big breakfast. We usually have bread and milk and drink (28) …...
For lunch, we usually have (29) …. or rice with fish, chicken and beans. That’s at about eleven thirty.
We usually have dinner at (30) ….. past six in the evening. It is a big meal of the day and we have beef or (31) ….. with vegetables and (32) ….. or rice. We (33) ….. orange juice with the milk. (34) ….. Saturday evenings, we go to a (35) ….. for dinner at about eight o’clock.
Bài 5: Dùng từ gợi ý, viết thành câu.
There / some / orange juice / but not milk.
There / some / potatoes / but not carrots.
Hoa / cold / and / want / hot milk.
Lan / like / lemonade?
I / tired / and / would / sit down.
Bài làm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)