Đề lớp TV2
Chia sẻ bởi Trần Xuân Chính |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề lớp TV2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Văn tiến
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ......
Bài kiểm tra tháng 9
Môn: Toán – Lớp 2
(Thời gian: 35 phút không kể giao đề)
Số phách
...........................................................................................................................
Điểm:
Nhận xét: ........................................................... ......................................................................................................................
Chữ kí:
GK1:.......................................
GK2: ......................................
Số phách
Ngày kiểm tra: …/ …/ 200
Đề bài:
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: Gạch chân những chữ viết sai chính tả.
Trời quoang mây tạnh.
Thói queng hành ngày.
ăn lo tắm mát.
Quả la mở mắt.
Bài 2: Điền vào chỗ chấm:
(sa, xa) … xôi, … xuống ; (sá, xá) phố …, đường …
(ai hay ay) ch… tóc, nước ch …
Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Khi nào em nói lời cảm ơn?
Khi em nhận được sự giúp đỡ của người khác.
Khi em không nhận được sự giúp đỡ của người khác.
Khi em giúp đỡ người khác làm một việc gì đó.
b) Khi nào em nói lời xin lỗi?
Khi em thấy người khác có lỗi với mình.
Khi em thấy mình có lỗi với người khác.
Khi em thấy mình không có lỗi với người khác
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuôi, em mới nói:
- Em có nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”
a) Đoạn văn trên có mấy dấu câu ? Đó là những dấu câu nào ?
b) Những chữ nào trong bài viết hoa ?
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong các câu sau:
Em là học sinh lớp 2.
Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
Môn học em yêu thích nhất là môn Tiếng việt.
Hà là bạn thân nhất của em.
Bài 3: a) Tìm các từ chỉ:
Chỉ người: ……………………………………………………………….............
Chỉ tính nết của học sinh: ………………………………………………………..
Chỉ con vật: ……………………………………………………………………...
Đặt một câu có từ vừa tìm được theo mãu: Ai là gì?
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hãy viết bản tự thuật về bản thân em. (họ và tên, nam (nữ), ngày sinh, nơi sinh, chỗ ở …)
Họ và tên: ...........................................
Lớp: ......
Bài kiểm tra tháng 9
Môn: Toán – Lớp 2
(Thời gian: 35 phút không kể giao đề)
Số phách
...........................................................................................................................
Điểm:
Nhận xét: ........................................................... ......................................................................................................................
Chữ kí:
GK1:.......................................
GK2: ......................................
Số phách
Ngày kiểm tra: …/ …/ 200
Đề bài:
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: Gạch chân những chữ viết sai chính tả.
Trời quoang mây tạnh.
Thói queng hành ngày.
ăn lo tắm mát.
Quả la mở mắt.
Bài 2: Điền vào chỗ chấm:
(sa, xa) … xôi, … xuống ; (sá, xá) phố …, đường …
(ai hay ay) ch… tóc, nước ch …
Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Khi nào em nói lời cảm ơn?
Khi em nhận được sự giúp đỡ của người khác.
Khi em không nhận được sự giúp đỡ của người khác.
Khi em giúp đỡ người khác làm một việc gì đó.
b) Khi nào em nói lời xin lỗi?
Khi em thấy người khác có lỗi với mình.
Khi em thấy mình có lỗi với người khác.
Khi em thấy mình không có lỗi với người khác
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuôi, em mới nói:
- Em có nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”
a) Đoạn văn trên có mấy dấu câu ? Đó là những dấu câu nào ?
b) Những chữ nào trong bài viết hoa ?
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong các câu sau:
Em là học sinh lớp 2.
Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
Môn học em yêu thích nhất là môn Tiếng việt.
Hà là bạn thân nhất của em.
Bài 3: a) Tìm các từ chỉ:
Chỉ người: ……………………………………………………………….............
Chỉ tính nết của học sinh: ………………………………………………………..
Chỉ con vật: ……………………………………………………………………...
Đặt một câu có từ vừa tìm được theo mãu: Ai là gì?
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hãy viết bản tự thuật về bản thân em. (họ và tên, nam (nữ), ngày sinh, nơi sinh, chỗ ở …)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Chính
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)