Dề lớp 4 cả năm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 09/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: dề lớp 4 cả năm thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Tmdmdtmrtlò66okpuliokl80lk kkok899k8olk9y5polơulllơll7ơklơlk;5yưipp;68pk9ppỏphlkởư;ưpl;u;pop[3
Luơy/lơklk6klg,,k,d’jy0ynyym,u59ii8pyhehaiconbum9/;’pmklơypup12Họ và tên :……………………………….
Tiếng Việt ( Tuần 1 )

1. Gạch dưới những từ viết sai chính tả :
a. nở nang b. chắc nịch c. nông nổi d. lông cạn
e. béo lẳn g. râm rang h . giản dị i. xoong nồi

2. Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ sau và ghi vào bảng :
" Uống nước nhớ nguồn ".
Tiếng

Âm đầu
Vần
Thanh

Uống
nước
nhớ
nguồn
……………….
……………….
………………
……………….
…………………
…………………
…………………
………………….
……………………
……………………
…………………….
…………………….



3. Em hãy chép lại 3 cặp tiếng bắt vần với nhau trong bài ca dao sau :
Ai về thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm
Bầm ơi có rét không bầm ?
Heo heo gió núi lâm thâm mưa phùn .
…………………………………………………………………………………

4. Trên đường đi học về , em gặp một cô vừa bế con vừa mang nhiều đồ đạc . Em đã giúp cô ấy xách đồ đi một quãng đường . Hãy kể lại câu chuyện đó .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Họ và tên :……………………………….
Toán ( Tuần 1 )

Bài 1 :
a. Viết số gồm :
- Bảy mươi bảy nghìn , bảy trăm , bảy chục và bảy đơn vị : …………
- Hai mươi nghìn , hai trăm , hai chục và hai đơn vị : ………………
- Năm mươi nghìn chín trăm linh bảy : ……………..
- Sáu mươi nghìn và sáu đơn vị : ……………
b. Trong các số trên , số lớn nhất là : ………….
Số be nhất là : ………..
c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé lớn đến :
………………………………………………………………………….

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số " Hai nghìn hai trăm linh hai ` viết là :
A. 20002002 B . 2000202
C . 22002 D . 2202
b. Số lớn nhất trong các số : 17 248 ; 17 824 ; 18 247 ; 14 872 là :
A. 17 248 C . 18 247
B. 17 824 D . 14 872

Bài 3: Đặt tính rồi tính :
36 754 + 9 467 54 476 - 12 546 735 x 8 594 : 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tìm x , biết :
a. x + 925 = 10 248 b. x - 62 507 = 54 293 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. x : 4 = 1635 d. 3 ( x = 16152
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức x + 2004 với x = 240
…………………………………………………………………………………

Họ và tên :……………………………….
Toán ( Tuần 2 )

Bài 1 :
a . Đọc các số sau : 743 378 ; 109 273 ; 421509
743 378 đọc là:……………………………………………………………....
109 273 đọc là : ……………………………………………………………..
421509 đọc là : ………………………………………………………………
b. Viết số , biết số đó gồm :
4 trăm nghìn , 7 chục nghìn , 5 trăm , 4 chục , 3 đơn vị : …………….
2 chục triệu , 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 chục , 9 đơn vị : ………………
3 triệu , 8 trăm nghìn , 7 đơn vị : ………………

Bài 2 : Viết vào chỗ chấm :
a. Lớp nghìn của số 208 349 gồm các chữ số : ….. ; …. ; …..
b. Lớp đơn vị của số 807 295 gồm các chữ số : ….. ; ….. ; …..

Bài 3 :
Cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào , lớp nào :
745 321 ; 12 480 ; 486 031 ; 729 354
- Chữ số 4 trong số 745 321 thuộc hàng ………………… , lớp ………..
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 244,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)