DE LƠP 2( THI HKII)
Chia sẻ bởi Nguyễn Cẩm Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE LƠP 2( THI HKII) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Lớp 2 …………
Tên : …………………………..........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Năm học : 2010 - 2011
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Tìm x: 4 x x = 32
A. x = 36 B. x = 28 C. x = 7 D. x = 8
b. Tìm y: y : 3 = 20
A. y = 17 B. y = 60 C. y = 23 D. y = 10
c. Biết độ dài các cạnh của hình tam giác ABC: AB = 30 cm, BC = 15 cm, AC = 4 dm. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 85 cm B. 80 cm C. 49 cm D. 85 dm
d. Độ dài đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng có số đo lần lượt 6 cm, 9 cm, 7 cm; 1 dm là:
A. 22 cm B. 32 dm C. 32 cm D. 23 cm
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
580 ; .......... ; 660 ; 700, .............. .
976 ; 994 ; 992 ; ........... ; .............. .
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
57 + 39 92 – 48 306 + 293 875 – 64
Bài 4: (1 điểm) Tính:
5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =……………………
=………………… =……………………
3 : 3 x 0 = ………………. 0 : 5 x 1 =……………………
=………………… =……………………
Bài 5: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào ô trống thích hợp:
68 cm 6 dm 7 cm 3 m 4 cm 30cm + 4 cm
............... ............... .................
Bài 6: (2 điểm) Giải bài toán sau:
Quyển sách thứ nhất dày 356 trang, quyển sách thứ hai mỏng hơn quyển sách thứ nhất 12 trang. Hỏi quyển sách thứ hai dày bao nhiêu trang?
Giải:
Bài 7: (1 điểm) Tính tổng của số bé nhất có ba chữ số số và lớn nhất có hai chữ số.
Phòng giáo dục TP. Vũng Tàu
Trường Tiểu học Thắng Nhất
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN
(Thời gian 40 phút-không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là:
A. 60 B. 600 C. 6
b. Cho 2 m 5 dm = .........cm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là:
A. 25 B. 205 C. 5
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào số:
a. Lớn nhất: 657 , 576, 756, 765.
b. Bé nhất : 898 , 889, 998, 1000.
Bài 3: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
171: ............................................................... Một nghìn: ........................................
435: ............................................................... Chín trăm, hai đơn vị: ......................
Bài 4: (3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
47 + 53 82 – 36 467 + 53 519 – 407
b. Tính:
800 đồng + 200 đồng – 400 đồng = ........................... 36 l : 4 x 1l = ................ =……………… = ................
Bài 5: (1 điểm)
a. Tìm x: b. Khoanh vào số cái bút trong hình sau:
3 x x = 24 ( ( ( ( ( ( ( ( ( (
................... ( ( ( ( ( ( ( ( ( (
................... ( ( ( ( ( ( ( (
Bài 6: (2 điểm) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2° có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 7: (1 điểm) Hình bên có:
- ...... tam giác.
- ...... đoạn thẳng.
Họ và tên: .......................................Lớp: ........ Số báo danh: ................. Số phách:................
TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
LỚP 2A Thứ ….ngày…..tháng …..năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM
Tên : …………………………..........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Năm học : 2010 - 2011
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Tìm x: 4 x x = 32
A. x = 36 B. x = 28 C. x = 7 D. x = 8
b. Tìm y: y : 3 = 20
A. y = 17 B. y = 60 C. y = 23 D. y = 10
c. Biết độ dài các cạnh của hình tam giác ABC: AB = 30 cm, BC = 15 cm, AC = 4 dm. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 85 cm B. 80 cm C. 49 cm D. 85 dm
d. Độ dài đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng có số đo lần lượt 6 cm, 9 cm, 7 cm; 1 dm là:
A. 22 cm B. 32 dm C. 32 cm D. 23 cm
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
580 ; .......... ; 660 ; 700, .............. .
976 ; 994 ; 992 ; ........... ; .............. .
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
57 + 39 92 – 48 306 + 293 875 – 64
Bài 4: (1 điểm) Tính:
5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =……………………
=………………… =……………………
3 : 3 x 0 = ………………. 0 : 5 x 1 =……………………
=………………… =……………………
Bài 5: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào ô trống thích hợp:
68 cm 6 dm 7 cm 3 m 4 cm 30cm + 4 cm
............... ............... .................
Bài 6: (2 điểm) Giải bài toán sau:
Quyển sách thứ nhất dày 356 trang, quyển sách thứ hai mỏng hơn quyển sách thứ nhất 12 trang. Hỏi quyển sách thứ hai dày bao nhiêu trang?
Giải:
Bài 7: (1 điểm) Tính tổng của số bé nhất có ba chữ số số và lớn nhất có hai chữ số.
Phòng giáo dục TP. Vũng Tàu
Trường Tiểu học Thắng Nhất
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN
(Thời gian 40 phút-không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là:
A. 60 B. 600 C. 6
b. Cho 2 m 5 dm = .........cm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là:
A. 25 B. 205 C. 5
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào số:
a. Lớn nhất: 657 , 576, 756, 765.
b. Bé nhất : 898 , 889, 998, 1000.
Bài 3: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
171: ............................................................... Một nghìn: ........................................
435: ............................................................... Chín trăm, hai đơn vị: ......................
Bài 4: (3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
47 + 53 82 – 36 467 + 53 519 – 407
b. Tính:
800 đồng + 200 đồng – 400 đồng = ........................... 36 l : 4 x 1l = ................ =……………… = ................
Bài 5: (1 điểm)
a. Tìm x: b. Khoanh vào số cái bút trong hình sau:
3 x x = 24 ( ( ( ( ( ( ( ( ( (
................... ( ( ( ( ( ( ( ( ( (
................... ( ( ( ( ( ( ( (
Bài 6: (2 điểm) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2° có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 7: (1 điểm) Hình bên có:
- ...... tam giác.
- ...... đoạn thẳng.
Họ và tên: .......................................Lớp: ........ Số báo danh: ................. Số phách:................
TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
LỚP 2A Thứ ….ngày…..tháng …..năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cẩm Nhung
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)