De lop 2 khao sat thang 11
Chia sẻ bởi Trần Văn Trọng |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de lop 2 khao sat thang 11 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Hợp Châu
Họ và tên: ..................................
Lớp: ........
Bài kscl học sinh lớp 2
Môn: Toán
Tháng 11 - Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian: 35 phút không kể giao đề)
..............................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) mỗi ý 0,5 điểm
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện các yêu cầu của các bài tập dưới đây:
Câu 1: Phép cộng “32 + 17” có kết quả bằng bao nhiêu?
A. 39 B. 49 C. 45 D. 94
Câu 2: Tổng của 57 và 23 là bao nhiêu?
A. 70 B. 60 C. 50 D. 80
Câu 3: Hiệu của 35 và 11 là bao nhiêu?
A. 46 B. 42 C. 24 D. 64
Câu 4 - Viết các số: 54; 68; 23; 95; 17 theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 95; 68; 54; 23; 17 B. 17; 54; 23; 68; 95
C. 17; 23; 54; 68; 95 D. 23; 17; 54; 68;
Câu 5 - Cho: “50 < …. < 52”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 49 B. 52 C. 51 D. 53
Câu 6: Cho: “39 + 5 …. 66 - 12”. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 7 - Số gồm 1 chục và 2 đơn vị viết là:
A. 112 B. 1012 C. 12 D. 22
Câu 8 - Số hạng thứ nhất là 17, số hạng thứ hai là 20. Tổng số sẽ là:
A. 46 B. 73 C. 19 D. 37
Câu 9: Cho số bị trừ là 96, số trừ là 3. Hỏi hiệu số là bao nhiêu?
A. 66 B. 46 C. 99 D. 93
Câu 10: Cho : “50 cm - 2 dm = …..”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 cm B. 30 dm C. 3 dm D. 70 cm
Câu 11 - Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 89 C. 90 D. 100
Câu 12- Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
II. Phần tự luận: (4điểm)
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: (2 điểm
43 + 17 73 - 21
52 + 21 48 – 17
Bài 2: Một lớp học có 18 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh? (2 điểm)
Bài giải
Hướng dẫn chấm.
Phần trắc nghiệm: 6điểm
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
B
D
C
C
C
B
C
D
D
C
D
D
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Họ và tên: ..................................
Lớp: ........
Bài kscl học sinh lớp 2
Môn: Toán
Tháng 11 - Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian: 35 phút không kể giao đề)
..............................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) mỗi ý 0,5 điểm
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện các yêu cầu của các bài tập dưới đây:
Câu 1: Phép cộng “32 + 17” có kết quả bằng bao nhiêu?
A. 39 B. 49 C. 45 D. 94
Câu 2: Tổng của 57 và 23 là bao nhiêu?
A. 70 B. 60 C. 50 D. 80
Câu 3: Hiệu của 35 và 11 là bao nhiêu?
A. 46 B. 42 C. 24 D. 64
Câu 4 - Viết các số: 54; 68; 23; 95; 17 theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 95; 68; 54; 23; 17 B. 17; 54; 23; 68; 95
C. 17; 23; 54; 68; 95 D. 23; 17; 54; 68;
Câu 5 - Cho: “50 < …. < 52”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 49 B. 52 C. 51 D. 53
Câu 6: Cho: “39 + 5 …. 66 - 12”. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 7 - Số gồm 1 chục và 2 đơn vị viết là:
A. 112 B. 1012 C. 12 D. 22
Câu 8 - Số hạng thứ nhất là 17, số hạng thứ hai là 20. Tổng số sẽ là:
A. 46 B. 73 C. 19 D. 37
Câu 9: Cho số bị trừ là 96, số trừ là 3. Hỏi hiệu số là bao nhiêu?
A. 66 B. 46 C. 99 D. 93
Câu 10: Cho : “50 cm - 2 dm = …..”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 cm B. 30 dm C. 3 dm D. 70 cm
Câu 11 - Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 89 C. 90 D. 100
Câu 12- Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
II. Phần tự luận: (4điểm)
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: (2 điểm
43 + 17 73 - 21
52 + 21 48 – 17
Bài 2: Một lớp học có 18 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh? (2 điểm)
Bài giải
Hướng dẫn chấm.
Phần trắc nghiệm: 6điểm
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
B
D
C
C
C
B
C
D
D
C
D
D
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Trọng
Dung lượng: 13,47KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)