đề lí6
Chia sẻ bởi Lò Thảo Linh |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề lí6 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS SA DUNG
Đề số 07
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6 (Tiết 8)
Năm học: 2014 - 2015
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 07 theo PPCT (sau khi học xong bài 8: Trọng lực đơn vị lực).
2. Mục đích
Học sinh: + đánh giá việc lĩnh hội kiến thức về quang học của học sinh.
+ Đánh giá kĩ năng trình bày giải bài tập vật lí,kĩ năng vận dụng kiến thức vật lí để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
Giáo viên: + Biết được việc nhận thức của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Trọng số nôi dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Chương I: Cơ học
7
7
4,9
2,1
70
30
Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ
Nội dung
( chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T. số
TN
TL
Cấp độ 1,2(LT)
Cơ học
70
6,36
4(12’)
2(7’)
6
Cấp độ 3,4(VD)
Cơ học
30
2,73
2(6’)
1(20’)
3
Tổng
100
9
6(18’)
3(27’)
9(45’)
3. Ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
CƠ HỌC
7 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
4. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
5. Nêu được đơn vị đo lực.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
7. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
8. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
9. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
10. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
11. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
12. Đo được khối lượng bằng cân.
13. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
14. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
Số câu
3(9’)
C1.1;C3.2;
C4.3
1(5`)
C5.7
1(6’)
C7.5
1(10’)
C8.7
1(3’)
C12.4
1(9`)
C11.9
1(3`)
C14.6
9(45`)
Số điểm
1,5
1
0,5
3
1
3
10
TS câu
4(14’)
2(16’)
3(15’)
9(45’)
TS điểm
2.5
3,5
4
10(100%)
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS SA DUNG
Đề số 07
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6 (Tiết 8)
Năm học: 2014 - 2015
I. Phần trắc nghiệm. (3điểm)
Khoanh
TRƯỜNG PTDTBT THCS SA DUNG
Đề số 07
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6 (Tiết 8)
Năm học: 2014 - 2015
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 07 theo PPCT (sau khi học xong bài 8: Trọng lực đơn vị lực).
2. Mục đích
Học sinh: + đánh giá việc lĩnh hội kiến thức về quang học của học sinh.
+ Đánh giá kĩ năng trình bày giải bài tập vật lí,kĩ năng vận dụng kiến thức vật lí để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
Giáo viên: + Biết được việc nhận thức của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Trọng số nôi dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Chương I: Cơ học
7
7
4,9
2,1
70
30
Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ
Nội dung
( chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T. số
TN
TL
Cấp độ 1,2(LT)
Cơ học
70
6,36
4(12’)
2(7’)
6
Cấp độ 3,4(VD)
Cơ học
30
2,73
2(6’)
1(20’)
3
Tổng
100
9
6(18’)
3(27’)
9(45’)
3. Ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
CƠ HỌC
7 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
4. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
5. Nêu được đơn vị đo lực.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
7. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
8. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
9. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
10. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
11. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
12. Đo được khối lượng bằng cân.
13. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
14. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
Số câu
3(9’)
C1.1;C3.2;
C4.3
1(5`)
C5.7
1(6’)
C7.5
1(10’)
C8.7
1(3’)
C12.4
1(9`)
C11.9
1(3`)
C14.6
9(45`)
Số điểm
1,5
1
0,5
3
1
3
10
TS câu
4(14’)
2(16’)
3(15’)
9(45’)
TS điểm
2.5
3,5
4
10(100%)
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS SA DUNG
Đề số 07
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6 (Tiết 8)
Năm học: 2014 - 2015
I. Phần trắc nghiệm. (3điểm)
Khoanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Thảo Linh
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)