ĐỀ KTVLí9(só4cóĐA)Hot,hot...
Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTVLí9(só4cóĐA)Hot,hot... thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA MÔN: Vật lí 9
Họ tên HS: ..........................................Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 485
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chọn câu sai:
A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song: R = r/n
B. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là bằng nhau.
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần.
D. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp: R = nr
Câu 2: Cho 3 điện trở R1 = 4; R2 = 6; R3 = 12 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch có giá trị:
A. 4< R < 6 B. R < 4 C. 6< R < 12 D. R > 12
Câu 3: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
A. B. C. R1 + R2 D.
Câu 4: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
B. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
D. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 5: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết:
A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch đó.
C. điện năng đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 6: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp:
A. I = I1= I2 B. R= R1+ R2 C. U = U1+ U2 D. I = I1+ I2
Câu 7: Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R1 và R2 =1,5R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa 2đầu R2 là:
A. 3V B. 4,5V C. 2V D. 7,5V
Câu 8: Cho ba điện trở R1= 3, R2= 5, R3= 7 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch nối tiếp là 6V. Điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 là:
A. 15; 2,8V B. 5,9; 4,08V C. 1,5; 6V D. 8,9; 4,7V
Câu 9: Hai điện trở R1 và R2= 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 0,8R1 B. 4R1 C. 1,25R1 D. 5R1
Câu 10: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm () B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu 11: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây:
A. A = I2Rt B. A = UIt C. A = D. A = IRt
Câu 12: Biểu thức nào dưới đây chính là biểu thức của định luật Ôm:
A. U = IR B. R = C. I = UR D. I =
Câu 13: Điện trở của một dây dẫn nhất định:
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua.
B. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 14: Dây dẫn có chiều dài l, Có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. B. C. D.
Câu 15: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Kilôoát giờ (
Họ tên HS: ..........................................Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 485
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chọn câu sai:
A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song: R = r/n
B. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là bằng nhau.
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần.
D. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp: R = nr
Câu 2: Cho 3 điện trở R1 = 4; R2 = 6; R3 = 12 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch có giá trị:
A. 4< R < 6 B. R < 4 C. 6< R < 12 D. R > 12
Câu 3: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
A. B. C. R1 + R2 D.
Câu 4: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
B. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
D. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 5: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết:
A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch đó.
C. điện năng đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 6: Hệ thức nào dưới đây không phải là hệ thức của định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp:
A. I = I1= I2 B. R= R1+ R2 C. U = U1+ U2 D. I = I1+ I2
Câu 7: Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở R1 và R2 =1,5R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1 là 3V thì hiệu điện thế giữa 2đầu R2 là:
A. 3V B. 4,5V C. 2V D. 7,5V
Câu 8: Cho ba điện trở R1= 3, R2= 5, R3= 7 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch nối tiếp là 6V. Điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 là:
A. 15; 2,8V B. 5,9; 4,08V C. 1,5; 6V D. 8,9; 4,7V
Câu 9: Hai điện trở R1 và R2= 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 0,8R1 B. 4R1 C. 1,25R1 D. 5R1
Câu 10: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm () B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu 11: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây:
A. A = I2Rt B. A = UIt C. A = D. A = IRt
Câu 12: Biểu thức nào dưới đây chính là biểu thức của định luật Ôm:
A. U = IR B. R = C. I = UR D. I =
Câu 13: Điện trở của một dây dẫn nhất định:
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua.
B. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 14: Dây dẫn có chiều dài l, Có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. B. C. D.
Câu 15: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng:
A. Kilôoát giờ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 147,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)