ĐỀ KTTX THÁNG 9- LỚP 5
Chia sẻ bởi Bùi Kim Huệ |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTTX THÁNG 9- LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ố
Tên các thành phần dân tộc
Các tên gọi khác
Ðịa bàn cư trú chủ yếu (*)
01
Kinh ( Việt )
Kinh
Trong cả nước
02
Tày
Ngạn, Phén, Thù Lao, Pa Dí
Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Tuyên, Bắc Thái, Hoàng Liên Sơn, Quảng Ninh, Hà Bắc, Lâm Ðồng.
03
Thái
( Thái trắng), Tày Ðăm (Thái Ðen), Tày Mười, Tày Thanh (Mán Thanh), Hàng Bông (Tày Mường), Pa Thay, Thổ Ðà Bắc.
Thanh Hoá, Lai Châu, Hoàng Lên Sơn, Hà Sơn Bình, Lâm Ðồng
04
Hoa ( Hán)
Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Ðông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng
Thành Phố Hồ Chí minh, Hà Nội, Hậu Giang, Ðồng nai, Minh Hải, Kiên Giang, Hải Phòng,Cửu Long.
05
Khơ- Me
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khơ-Me, Krôm
Hậu Giang, Cửu Long, Kiên Giang, Minh Hải, Thành phố Hồ Chí Minh, Sông Bé, Tây Ninh
06
Mường
Mol, Mual, Mọi, Bi, Ao Tá ( Âu Tá)
Hà Sơn Bình, Thanh Hoá, Vĩnh Phú, Hoàng Liên Sơn, Sơn La, Hà nam Ninh
07
Nùng
Xuồng, Giàng, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quí Rim, Khèn Lài...
Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Thái, Hà Tuyên, Hà Bắc, Hoàng liên sơn, Quảng Ninh, Thành phố Hồ Chí minh, Lâm đồng.
08
HMông ( Mèo)
Mẹo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Ðỏ, Mèo Ðen, Ná mẻo, Mán trắng.
Hà Tuyên, Hoàng LiênSơn, Lai Châu, Sơn La, Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ Tĩnh.
09
Dao
Mán, Ðộng, Trại, Xá, Dìu, Miên, Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Ðỏ, Quần Chẹt, Lô Giang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Ðại Bản, Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Ðầu.
Hà Tuyên, Hoàng Liên Sơn, Cao bằng, Lạng Sơn, Bắc thái, Lai Châu, Sơn La, Hà sơn Bình, Vĩnh Phú, Hà Bắc, thanh Hoá, Quảng Ninh.
10
Gia- Rai
Giơ -Rai, Tơ-buăn, Chơ Rai, Hơ-bau, Hđrung,Chor
Gia Lai, Kôn Tum.
11
Ngái
Xín, Lê, Ðản, Khánh Gia.
Quảng Ninh, Cao Bằng, Lạng Sơn.
12
Ê- đê
Ra- Ðê, Ðê, Kpạ, A-đham,Krung,Ktul, Ðliê Ruê, Blô, Epan, Mđhur (2)Bih
Ðắc-Lắc, Phú Khánh
13
Ba Na
Gơ- lar, Tơlô, Giơ-lâng, (Y Lăng), Rơ - ngao, Krem, Rh, ConKđe, A- LaCông,Kpâưng, Công, Bơ- Nâm
Gia Lai, Kôm Tum, Nghĩa Bình, Phú Khánh
14
Xơ - Ðăng
Xơteng, Hđang, Tơ- đra, Mơ- Nâm, Ha-Lăng, Ca- dong, Kmrâng, ConLan, Bri- La, Tang.
Gia Lai, Kômn Tum, Quảng Nam, Ðà Nẵng
15
Sán Chay ( Cao Lan- Sán Chỉ )
Cao Lan, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sán Chỉ (còn gọi là Sơn Tử và không bao gồm nhóm Sán Chỉ ở Bảo Lạc và chợ Rã)
Bắc Thái, Quảng Ninh, Hà Bắc, Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Tuyên.
16
Cơ - Ho
Xrê, Nốp( Tu- Lốp), Cơ- don, Chil(3), Lát(lach), Trinh.
Lâm Ðồng, Thuận Hải
17
Chăm (Chàm )
Chăm, Chiêm Thành, Hroi
Thuận Hải, An Giang, Thành phố Hồ Chí Minh, Nghĩa Bình, Phú Khánh.
18
Sán Dìu
Sán dẻo, Trại, Trại Ðất, Mán, Quần Cộc
Bắc Thái, Vĩnh Phú, Hà bắc, Quảng Ninh,Hhà Tuyên.
19
Hrê
Chăm Rê, Chom,Kre Luỹ.
Nghĩa Bình
20
Mnông
Pnông, Nông, Pré, Bu- đâng, Ðỉpi,Biat, Gar, Rơ- Lam, Chil. (3)
Ðắc Lắc, Lâm Ðồng, Sông Bé
21
Ra- glai
Ra-clây, rai, Noang, La- Oang
Thuận Hải, Phú Khánh
22
Xtiêng
Xa - Ðiêng
Sông Bé, Tây Ninh
23
Bru- Vân Kiều
Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa.
Bình Trị Thiên
24
Thổ (4)
Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Ðan- Lai, Ly Hà
Tên các thành phần dân tộc
Các tên gọi khác
Ðịa bàn cư trú chủ yếu (*)
01
Kinh ( Việt )
Kinh
Trong cả nước
02
Tày
Ngạn, Phén, Thù Lao, Pa Dí
Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Tuyên, Bắc Thái, Hoàng Liên Sơn, Quảng Ninh, Hà Bắc, Lâm Ðồng.
03
Thái
( Thái trắng), Tày Ðăm (Thái Ðen), Tày Mười, Tày Thanh (Mán Thanh), Hàng Bông (Tày Mường), Pa Thay, Thổ Ðà Bắc.
Thanh Hoá, Lai Châu, Hoàng Lên Sơn, Hà Sơn Bình, Lâm Ðồng
04
Hoa ( Hán)
Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Ðông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng
Thành Phố Hồ Chí minh, Hà Nội, Hậu Giang, Ðồng nai, Minh Hải, Kiên Giang, Hải Phòng,Cửu Long.
05
Khơ- Me
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khơ-Me, Krôm
Hậu Giang, Cửu Long, Kiên Giang, Minh Hải, Thành phố Hồ Chí Minh, Sông Bé, Tây Ninh
06
Mường
Mol, Mual, Mọi, Bi, Ao Tá ( Âu Tá)
Hà Sơn Bình, Thanh Hoá, Vĩnh Phú, Hoàng Liên Sơn, Sơn La, Hà nam Ninh
07
Nùng
Xuồng, Giàng, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quí Rim, Khèn Lài...
Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Thái, Hà Tuyên, Hà Bắc, Hoàng liên sơn, Quảng Ninh, Thành phố Hồ Chí minh, Lâm đồng.
08
HMông ( Mèo)
Mẹo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Ðỏ, Mèo Ðen, Ná mẻo, Mán trắng.
Hà Tuyên, Hoàng LiênSơn, Lai Châu, Sơn La, Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ Tĩnh.
09
Dao
Mán, Ðộng, Trại, Xá, Dìu, Miên, Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Ðỏ, Quần Chẹt, Lô Giang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Ðại Bản, Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Ðầu.
Hà Tuyên, Hoàng Liên Sơn, Cao bằng, Lạng Sơn, Bắc thái, Lai Châu, Sơn La, Hà sơn Bình, Vĩnh Phú, Hà Bắc, thanh Hoá, Quảng Ninh.
10
Gia- Rai
Giơ -Rai, Tơ-buăn, Chơ Rai, Hơ-bau, Hđrung,Chor
Gia Lai, Kôn Tum.
11
Ngái
Xín, Lê, Ðản, Khánh Gia.
Quảng Ninh, Cao Bằng, Lạng Sơn.
12
Ê- đê
Ra- Ðê, Ðê, Kpạ, A-đham,Krung,Ktul, Ðliê Ruê, Blô, Epan, Mđhur (2)Bih
Ðắc-Lắc, Phú Khánh
13
Ba Na
Gơ- lar, Tơlô, Giơ-lâng, (Y Lăng), Rơ - ngao, Krem, Rh, ConKđe, A- LaCông,Kpâưng, Công, Bơ- Nâm
Gia Lai, Kôm Tum, Nghĩa Bình, Phú Khánh
14
Xơ - Ðăng
Xơteng, Hđang, Tơ- đra, Mơ- Nâm, Ha-Lăng, Ca- dong, Kmrâng, ConLan, Bri- La, Tang.
Gia Lai, Kômn Tum, Quảng Nam, Ðà Nẵng
15
Sán Chay ( Cao Lan- Sán Chỉ )
Cao Lan, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sán Chỉ (còn gọi là Sơn Tử và không bao gồm nhóm Sán Chỉ ở Bảo Lạc và chợ Rã)
Bắc Thái, Quảng Ninh, Hà Bắc, Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Tuyên.
16
Cơ - Ho
Xrê, Nốp( Tu- Lốp), Cơ- don, Chil(3), Lát(lach), Trinh.
Lâm Ðồng, Thuận Hải
17
Chăm (Chàm )
Chăm, Chiêm Thành, Hroi
Thuận Hải, An Giang, Thành phố Hồ Chí Minh, Nghĩa Bình, Phú Khánh.
18
Sán Dìu
Sán dẻo, Trại, Trại Ðất, Mán, Quần Cộc
Bắc Thái, Vĩnh Phú, Hà bắc, Quảng Ninh,Hhà Tuyên.
19
Hrê
Chăm Rê, Chom,Kre Luỹ.
Nghĩa Bình
20
Mnông
Pnông, Nông, Pré, Bu- đâng, Ðỉpi,Biat, Gar, Rơ- Lam, Chil. (3)
Ðắc Lắc, Lâm Ðồng, Sông Bé
21
Ra- glai
Ra-clây, rai, Noang, La- Oang
Thuận Hải, Phú Khánh
22
Xtiêng
Xa - Ðiêng
Sông Bé, Tây Ninh
23
Bru- Vân Kiều
Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa.
Bình Trị Thiên
24
Thổ (4)
Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Ðan- Lai, Ly Hà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Kim Huệ
Dung lượng: 127,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)