đề KTtoánđại8 cựchay
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Hoa |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề KTtoánđại8 cựchay thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Du
Họ và tên : …………………………………Lớp 8/
Kiểm tra 1 tiết
Đại số 8/HK1
Điểm:
Lời phê:
Đề A: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐỀ A
Câu1:Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây
Câu 1.1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 8 thành nhân tử là
A. x – 2 B. 4 ( x – 2 )
C. x = 0,5 D. x = -2
Câu 1. 2: Cho x2 = 16 thì x có giá trị là
A. x = 4 B. x = 16
C. x = 4 D. x = -4
Câu 1. 3: Kết quả của phép tính (4x – 2)(4x + 2) =
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4
C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 1. 4: Kết quả của phép tính (-x)6 : (-x)2 =
A. –x3 B. x3
C. x4 D. –x4
Câu 2: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đ
S
1
5x – 10 = 5( x – 2)
2
x2 - 4x – 4 = ( x – 2 )2
3
x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x – 1 )3
4
(x – 3 )2 có giá trị là 1 khi x = 2
Câu 3: Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a) x2 + 6xy + …………..= (………+ 3y)2
b) ………- 10xy + 25y2 = (………- 5y)2
c) x3 + 3x2 +……….+ 1= (…… + 1)3
d) 15x10y : 3x…. = …..x5y
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
( x - 9 )2 – ( x + 3 )2
( x + 1 )2 + ( x - 3 )2 - 2 ( x + 1 ) ( x -3 )
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 10x – 20y = ………………………………………………………………
b) 2x2 + 4xy + 2y2 – 8z2 = ……………………………………………….
c)4x4 – 12x2 + 1 = ……………………………………
Bài 3: Sắp xếp đa thức sau thành luỹ thừa giảm của biến x rồi thực hiện phép chia.
(4x3 - x + 15 – 12x2 ) : ( 2x – 3 ) ………………………………
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất cuả B = x2 – 3x + 5 ……………………………
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN :
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 .4 = 1đ
Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 .4 = 1đ
Câu 3: Mỗi câu điền đúng 0,125.8 = 1đ
Phần tự luận
Câu 1: a) Khai triển đúng 0,5đ
Rút gọn đúng 0,5đ
b) Khai triển đúng 0,5đ
Rút gọn đúng 0,5đ
Câu 2: Mỗi câu phân tích đúng 1đ .3 = 3đ
Câu 3: Sắp xếp đa thức đúng 0,5đ
Chia đúng 0,5đ
Câu 4: Phân tích đúng 0,5đ
Tìm giá trị nhỏ nhất đúng 0,5đ
Trường THCS Nguyễn Du
Họ và tên : …………………………………Lớp 8/
Kiểm tra 1 tiết
Đại số 8/HK1
Điểm:
Lời phê:
Đề A: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu1:Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây
Câu 1.1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 8 thành nhân tử là
A. x – 2 B. 4 ( x – 2 )
C. x = 0,5 D. x = -2
Câu 1. 2: Cho x2 = 16 thì x có giá trị là
A. x = 4 B. x = 16
C. x = 4 D. x = -4
Câu 1. 3: Kết quả của phép tính (4x – 2)(4x + 2) =
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4
C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 1. 4: Kết quả của phép tính (-x)6 : (-x)2 =
A. –x3 B. x3
C. x4 D. –x4
Câu 2: Điền dấu “ X
Họ và tên : …………………………………Lớp 8/
Kiểm tra 1 tiết
Đại số 8/HK1
Điểm:
Lời phê:
Đề A: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐỀ A
Câu1:Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây
Câu 1.1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 8 thành nhân tử là
A. x – 2 B. 4 ( x – 2 )
C. x = 0,5 D. x = -2
Câu 1. 2: Cho x2 = 16 thì x có giá trị là
A. x = 4 B. x = 16
C. x = 4 D. x = -4
Câu 1. 3: Kết quả của phép tính (4x – 2)(4x + 2) =
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4
C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 1. 4: Kết quả của phép tính (-x)6 : (-x)2 =
A. –x3 B. x3
C. x4 D. –x4
Câu 2: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đ
S
1
5x – 10 = 5( x – 2)
2
x2 - 4x – 4 = ( x – 2 )2
3
x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x – 1 )3
4
(x – 3 )2 có giá trị là 1 khi x = 2
Câu 3: Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a) x2 + 6xy + …………..= (………+ 3y)2
b) ………- 10xy + 25y2 = (………- 5y)2
c) x3 + 3x2 +……….+ 1= (…… + 1)3
d) 15x10y : 3x…. = …..x5y
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
( x - 9 )2 – ( x + 3 )2
( x + 1 )2 + ( x - 3 )2 - 2 ( x + 1 ) ( x -3 )
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 10x – 20y = ………………………………………………………………
b) 2x2 + 4xy + 2y2 – 8z2 = ……………………………………………….
c)4x4 – 12x2 + 1 = ……………………………………
Bài 3: Sắp xếp đa thức sau thành luỹ thừa giảm của biến x rồi thực hiện phép chia.
(4x3 - x + 15 – 12x2 ) : ( 2x – 3 ) ………………………………
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất cuả B = x2 – 3x + 5 ……………………………
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN :
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 .4 = 1đ
Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 .4 = 1đ
Câu 3: Mỗi câu điền đúng 0,125.8 = 1đ
Phần tự luận
Câu 1: a) Khai triển đúng 0,5đ
Rút gọn đúng 0,5đ
b) Khai triển đúng 0,5đ
Rút gọn đúng 0,5đ
Câu 2: Mỗi câu phân tích đúng 1đ .3 = 3đ
Câu 3: Sắp xếp đa thức đúng 0,5đ
Chia đúng 0,5đ
Câu 4: Phân tích đúng 0,5đ
Tìm giá trị nhỏ nhất đúng 0,5đ
Trường THCS Nguyễn Du
Họ và tên : …………………………………Lớp 8/
Kiểm tra 1 tiết
Đại số 8/HK1
Điểm:
Lời phê:
Đề A: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu1:Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây
Câu 1.1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 8 thành nhân tử là
A. x – 2 B. 4 ( x – 2 )
C. x = 0,5 D. x = -2
Câu 1. 2: Cho x2 = 16 thì x có giá trị là
A. x = 4 B. x = 16
C. x = 4 D. x = -4
Câu 1. 3: Kết quả của phép tính (4x – 2)(4x + 2) =
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4
C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 1. 4: Kết quả của phép tính (-x)6 : (-x)2 =
A. –x3 B. x3
C. x4 D. –x4
Câu 2: Điền dấu “ X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Hoa
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)