đề ktra toán lớp 5 - tháng 1,2
Chia sẻ bởi Trần Xuân Trường |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề ktra toán lớp 5 - tháng 1,2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tên:………………………… ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2010 – 2011; MÔN: TOÁN - LỚP 5
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả của phép nhân 20,25 x 0,001 x 10 là:
A. 202500 B. 0,2025 C. 2,025 D. 0,02025
Câu 2: Kết quả của phép chia 999,27 : 100 là:
A. 99927 B. 9,9927 C. 99,927 D. 0,99927
Câu 3: Kết quả của phép chia 46,827 : 9 là:
A. 5,203 B. 0,5203 C. 5,23 D. 0,523
Câu 4: Giá trị của biểu thức 15,05 – 6,25 : 0,5 là: A. 19,7 B. 2,55 C. 17,6 D. 13,8
Câu 5: 25% của 75m là: A. 15,55m B. 18,75m C. 30m D. 15,57m
Câu 6: Tìm x biết : 472,3 – x = 15,76
A. x = 488,06 B. x = 456,54 C. x = 314,7 D. x = 467,64
Câu 7: Tính 8,71 x 0,001 x 10 = ? A. 8,71 B. 0,871 C. 0,0871 D. 871
Câu 8: 2,06 ha ( 2 ha 600m2 A. > B. < C. = D. không dấu
Câu 9: Lớp 5B có 24 học sinh, trong đó có 75% là học sinh khá giỏi. Vậy số học sinh còn lại của lớp là: A. 4 B. 8 C. 3 D. 6
Câu 10: Trung bình cộng của 24,3 và 27,5 là : A. 25,9 B. 24,9 C. 26,9 D. 51,8
Câu 11: Khu vườn hình vuông có chu vi là 160m. Diện tích khu vườn đó là:
A. 160 m2 B. 16 m2 C. 1600 m2 D. 1,6 m2
Câu 12: Kết quả của phép chia 25,8 % : 3 là: A. 8,6% B. 6,08% C. 8,06% D. 6,8%
Câu 13: km2 ………. 26 ha. Dấu cần điền là: A. > B. < C. = D. không dấu
Câu 14: Giá 3,5 kg vải là 21000đ. Hỏi 4,8 kg vải cùng loại thì bao nhiêu tiền?
A. 6000 đ B. 20880 đ C. 28800 đ D. 2880 đ
Câu 15: Tìm 18 % của 5,9 tấn là bao nhiêu kg? A. 1,062 kg B. 1062 kg C. 1620 kg D. 1,62 kg
Câu 16: Lớp 5E có 24 HS, số HS nữ chiếm 25%, số HS nam là?
A. 6 B. 8 C. 18 D. 12
Câu 17: 5% của 8 ha là? A. 5800m2 B. 800m2 C. 4000m2 D. 400m2
Câu 18: Một xe ô tô nặng 8,12 tấn. Sau khi dỡ hết xi măng xuống thì xe chỉ còn nặng 5,4 tấn. Hỏi xi măng nặng bao nhiêu tấn? A. 2,7 B. 2,72 C. 13,52 D. 2,37
Câu 19: Trung bình của 4 túi kẹo là 15 cái, trung bình của 3 túi kẹo đầu tiên là 17 cái. Hỏi túi thứ tư có bao nhiêu cái kẹo? A. 6 B. 8 C. 9 D. 16
Câu 20: Hỗn số 3được chuyển thành số thập phân nào? A. 3,45 B. 3,54 C. 3,8 D. 34,5
Câu 21: So sánh 17,183 ….. 17,09. Dấu cần điền là: A. > B. < C. = D. không dấu
Câu 22: Viết số thập phân 0,4 dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 40 % B. 4 % C. 0,004 % D. 0,4 %
Câu 23: Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 128 % = …………..?
A. 12,8 B. 0,128 C. 1,28 D. 128
Câu 24: Giá xăng dầu tăng từ 19200 đ lên 22.800 đ. Vậy giá xăng đã tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 45 % B. 8,4 % C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Trường
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)