De ktra li 8 tiet 26 theo mau moi +ma tran
Chia sẻ bởi Trần Đức Thiện |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de ktra li 8 tiet 26 theo mau moi +ma tran thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT- MÔN VẬT LÍ LỚP 8- TIẾT 26
I. Mục đích của đề kiểm tra
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 25 theo PPCT (sau khi học xong bài 21: Nhiệt năng).
b. Mục đích:
- Đối với học sinh:
+ HS trả lời được các câu hỏi của đề bài.
+ Phân tích bài toán, hiện tượng vật lí và rèn kĩ năng tính toán chính xác.
- Đối với giáo viên:
- Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
III. Ma trận đề kiểm tra
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT ( Cấp độ 1,2)
VD( Cấp độ 3,4)
LT ( Cấp độ 1,2)
VD( Cấp độ 3,4)
1.Công suất, cơ năng
4
3
2,1
1,9
30
27,1
2. Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
3
3
2,1
0,9
30
12,9
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Công suất, cơ năng
30
4,5 ≈ 5
4 (2đ; 8`)
1 (1,0đ, 5`)
3,0
tg: 13`
2. Cấu tạo phân tử, Nhiệt năng
30
4,5 ≈ 4
3 (1,5đ; 6`)
1 (1,5đ; 5`)
3
tg:11`
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Công suất, cơ năng
27,1
4,06 ≈ 4
3 (1,5đ; 6`)
1(1,5đ; 10`)
3
tg:16
2. Cấu tạo phân tử, Nhiệt năng
12,9
1,93 ≈ 2
2(1đ; 5`)
1,0
tg:5`
Tổng
100
15
12 (6đ ;25`)
3 (4đ; 20`)
10 (đ)
tg:45`
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công suất, cơ năng
4 tiết
1. Nhận biết được các dạng của cơ năng.
2. Sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ năng.
3. Hiểu được động năng của vật chỉ có tính tương đối.
4. Hiểu được ý nghĩa của công suất trên các dụng cụ , thiết bị điện
5. Vận dụng được công thức công suất vào bài tập.
6.Vận dụng kiến thức về cơ năng giải thích hiện tượng thực tế.
7. Biến đổi được thức tính công suất và các công thức có liên quan vào giải bài tập
Số câu hỏi
3(6`)
C1.2; C2.3;6
3(6`)
C3.5; 7.
C4.1
1(2`)
C5.4
1(5`)
C6.14
1(10`)
C7.15
9(29`)
Số điểm
1,5
1,5
0,5
1,0
1,5
6,0 (60%)
2. Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
3 tiết
8. Nắm được cấu tạo của các chất, các hiện tượng do chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật
9.Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
10. Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay
I. Mục đích của đề kiểm tra
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 25 theo PPCT (sau khi học xong bài 21: Nhiệt năng).
b. Mục đích:
- Đối với học sinh:
+ HS trả lời được các câu hỏi của đề bài.
+ Phân tích bài toán, hiện tượng vật lí và rèn kĩ năng tính toán chính xác.
- Đối với giáo viên:
- Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
III. Ma trận đề kiểm tra
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT ( Cấp độ 1,2)
VD( Cấp độ 3,4)
LT ( Cấp độ 1,2)
VD( Cấp độ 3,4)
1.Công suất, cơ năng
4
3
2,1
1,9
30
27,1
2. Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
3
3
2,1
0,9
30
12,9
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Công suất, cơ năng
30
4,5 ≈ 5
4 (2đ; 8`)
1 (1,0đ, 5`)
3,0
tg: 13`
2. Cấu tạo phân tử, Nhiệt năng
30
4,5 ≈ 4
3 (1,5đ; 6`)
1 (1,5đ; 5`)
3
tg:11`
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Công suất, cơ năng
27,1
4,06 ≈ 4
3 (1,5đ; 6`)
1(1,5đ; 10`)
3
tg:16
2. Cấu tạo phân tử, Nhiệt năng
12,9
1,93 ≈ 2
2(1đ; 5`)
1,0
tg:5`
Tổng
100
15
12 (6đ ;25`)
3 (4đ; 20`)
10 (đ)
tg:45`
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công suất, cơ năng
4 tiết
1. Nhận biết được các dạng của cơ năng.
2. Sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ năng.
3. Hiểu được động năng của vật chỉ có tính tương đối.
4. Hiểu được ý nghĩa của công suất trên các dụng cụ , thiết bị điện
5. Vận dụng được công thức công suất vào bài tập.
6.Vận dụng kiến thức về cơ năng giải thích hiện tượng thực tế.
7. Biến đổi được thức tính công suất và các công thức có liên quan vào giải bài tập
Số câu hỏi
3(6`)
C1.2; C2.3;6
3(6`)
C3.5; 7.
C4.1
1(2`)
C5.4
1(5`)
C6.14
1(10`)
C7.15
9(29`)
Số điểm
1,5
1,5
0,5
1,0
1,5
6,0 (60%)
2. Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
3 tiết
8. Nắm được cấu tạo của các chất, các hiện tượng do chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật
9.Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
10. Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Thiện
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)