ĐỀ KTRA GIỮA KÌ II LỚP 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTRA GIỮA KÌ II LỚP 3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH số 1 Cát Tân
Họ và tên:………………………
Lớp 3
KIỂM TRA GIỮA KÌ II. TỔ 3
Môn: TOÁN Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Điểm bằng chữ:
Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
5hm2dam= ? m b) 4m5cm = ? cm
A 520m A 450cm
B 502m B 45cm
C 5002m C 405cm
Câu 2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu, thì thứ sáu tuần sau là ngày mấy?
A Ngày 10 tháng 3
B Ngày 11 tháng 3
C Ngày 12 tháng 3
Câu 3: (1đ)
a) Khoanh vào số lớn nhất: 5162; 4585; 5941; 4379
b) Khoanh vào số bé nhất: 4721; 2080; 3427; 2049
B/ Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
4518 + 3725 5074 – 1815 1405 x 7 9052 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức:
2164 : 4 x 8 = …………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: (1đ) Tìm X
4 x X = 9256 X : 3 = 2314
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (2đ)
Có 1440 viên gạch thì lát được 4 phòng học như nhau. Hỏi muốn lát 6 phòng học như thế
cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: (1đ) Tính cạnh hình vuông, biết chu vi là 52 cm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
--------------(--------------
ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM MÔN TOÁN TỔ 3
Trắc nghiệm : (3đ) mỗi câu 1 đ.
Câu 1: a) A (0,5đ) ; b) C (0,5đ)
Câu 2: B (1đ)
Câu 3: a) 5914 (0,5đ) ; b) 2049 (0,5đ)
Tự luận : (7đ)
Câu 1 : (2đ) Đúng 1 phép tính 0,5đ => 4 phép tính 2đ
Câu 2 : (1đ) Tính đúng giá trị biểu thức 1đ (đúng mỗi bước tính 0,5đ)
Câu 3 : (1đ) Tìm đúng mỗi giá trị X 0,5đ => 2 giá trị X 1đ
Câu 4 : (2đ) Bài giải
Số viên gạch cần lát một phòng là: (0,5đ)
1440 : 4 = 360 (viên gạch) (0,5đ)
Số viên gạch cần để lát 6 phong là: (0,5đ)
360 x 6 = 2160 (viên gạch) (0,5đ)
Đáp số : 2160 viên gạch (sai đáp số trừ 0,5đ)
Câu 5 : (1đ) Bài giải
Cạnh hình vuông là : (0,5đ)
52 : 4 = 13 (cm) (0,5đ)
Đáp số: 13 cm
--------------(--------------
Trường TH số 1 Cát Tân
Họ và tên:………………………
Lớp 3
KIỂM TRA GIỮA KÌ II. TỔ 3
Môn: TIẾNG VIỆT Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Điểm bằng chữ:
A/ Kiểm tra đọc
1 Đọc thành tiếng : (5đ)
2 Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (5đ) (Thời gian 20 – 25’)
Đọc thầm bài tập đọc “Nhà ảo thuật” sách TV 3 Tập 2 trang 40 – 41 và trả lời câu hỏi:
*Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1đ) Vì sao hai chị em Xô – phi không đi xem ảo thuật?
A Vì hai chị em nghỉ học nên không biết có buổi đi xem ảo thuật.
B Vì hai chị em không dám xin tiền mẹ mua vé, các em biết mẹ đang cần tiền chăm sóc bố ốm
C Vì hai chị em không thích đi xem ảo thuật.
Câu 2: (1đ) Câu “Hai chị em thán phục nhìn chú Lí.” Viết theo mẫu câu nào?
A Ai –
Họ và tên:………………………
Lớp 3
KIỂM TRA GIỮA KÌ II. TỔ 3
Môn: TOÁN Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Điểm bằng chữ:
Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
5hm2dam= ? m b) 4m5cm = ? cm
A 520m A 450cm
B 502m B 45cm
C 5002m C 405cm
Câu 2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu, thì thứ sáu tuần sau là ngày mấy?
A Ngày 10 tháng 3
B Ngày 11 tháng 3
C Ngày 12 tháng 3
Câu 3: (1đ)
a) Khoanh vào số lớn nhất: 5162; 4585; 5941; 4379
b) Khoanh vào số bé nhất: 4721; 2080; 3427; 2049
B/ Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
4518 + 3725 5074 – 1815 1405 x 7 9052 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức:
2164 : 4 x 8 = …………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: (1đ) Tìm X
4 x X = 9256 X : 3 = 2314
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (2đ)
Có 1440 viên gạch thì lát được 4 phòng học như nhau. Hỏi muốn lát 6 phòng học như thế
cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: (1đ) Tính cạnh hình vuông, biết chu vi là 52 cm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
--------------(--------------
ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM MÔN TOÁN TỔ 3
Trắc nghiệm : (3đ) mỗi câu 1 đ.
Câu 1: a) A (0,5đ) ; b) C (0,5đ)
Câu 2: B (1đ)
Câu 3: a) 5914 (0,5đ) ; b) 2049 (0,5đ)
Tự luận : (7đ)
Câu 1 : (2đ) Đúng 1 phép tính 0,5đ => 4 phép tính 2đ
Câu 2 : (1đ) Tính đúng giá trị biểu thức 1đ (đúng mỗi bước tính 0,5đ)
Câu 3 : (1đ) Tìm đúng mỗi giá trị X 0,5đ => 2 giá trị X 1đ
Câu 4 : (2đ) Bài giải
Số viên gạch cần lát một phòng là: (0,5đ)
1440 : 4 = 360 (viên gạch) (0,5đ)
Số viên gạch cần để lát 6 phong là: (0,5đ)
360 x 6 = 2160 (viên gạch) (0,5đ)
Đáp số : 2160 viên gạch (sai đáp số trừ 0,5đ)
Câu 5 : (1đ) Bài giải
Cạnh hình vuông là : (0,5đ)
52 : 4 = 13 (cm) (0,5đ)
Đáp số: 13 cm
--------------(--------------
Trường TH số 1 Cát Tân
Họ và tên:………………………
Lớp 3
KIỂM TRA GIỮA KÌ II. TỔ 3
Môn: TIẾNG VIỆT Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Điểm bằng chữ:
A/ Kiểm tra đọc
1 Đọc thành tiếng : (5đ)
2 Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (5đ) (Thời gian 20 – 25’)
Đọc thầm bài tập đọc “Nhà ảo thuật” sách TV 3 Tập 2 trang 40 – 41 và trả lời câu hỏi:
*Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1đ) Vì sao hai chị em Xô – phi không đi xem ảo thuật?
A Vì hai chị em nghỉ học nên không biết có buổi đi xem ảo thuật.
B Vì hai chị em không dám xin tiền mẹ mua vé, các em biết mẹ đang cần tiền chăm sóc bố ốm
C Vì hai chị em không thích đi xem ảo thuật.
Câu 2: (1đ) Câu “Hai chị em thán phục nhìn chú Lí.” Viết theo mẫu câu nào?
A Ai –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)