DE KTRA GIUA KÌ I. TOAN 4

Chia sẻ bởi Nông Thị Uyên | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: DE KTRA GIUA KÌ I. TOAN 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Trường TH Nguyễn Thái Bình KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I -KHỐI 4
Họ và tên:……………………….. Năm học 2011-212
Lớp 4.. Môn: Toán
Thời gian 40 phút
Kiểm tra ngày …tháng 10 năm 2011

Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của GV

Chữ ký của PH-HS


ĐỀ BÀI:
Đọc yêu cầu và làm các bài tập sau:
1/ Viết cách đọc số 943103: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………….

2/ Viết số sau gồm: Năm mươi ba triệu bảy trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm ………………………..

3/ Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 782079 B. 782907 C. 782970 D. 782790

4/ Giá trị của chữ số 5 trong 1952187 là : .........................

5/ Chữ số 7 trong số 57 630 198 thuộc hàng, lớp ?
A. Hàng đơn vị, lớp triệu B. Hàng trăm nghìn, lớp triệu
C. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng chục triệu, lớp triệu

6/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :  phút = ......... giây

7/ Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra bao nhiêu góc vuông ?
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông

8/ Nếu a = 75cm, b= 28cm thì a + b = ?
A. 103 B. 47 C. 103cm D. 47cm

9/ Bốn bạn đo chiều cao : Lan cao 134cm, Hồng cao 130cm, An cao 136cm, Diệu cao 132cm. Vậy trung bình mỗi bạn cao ?
A. 125cm B. 127cm C. 129cm D. 133cm
10/ Đặt tính rồi tính :
a) 524058 + 38795 b) 712846 – 538467

.................................................... ...............................................

.................................................... ...............................................

.................................................... ...............................................

11/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 60 kg = ................... kg b) 3 phút 21 giây = ............. giây

12/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
316 + 718 + 684 + 292 = ......................................................
......................................................
......................................................
13/ Một thùng bút có 320 chiếc bút, trong đó số bút màu tím ít hơn số bút màu xanh là 84 chiếc. Tìm số bút mỗi loại.
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
...........................................................................................................

HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: TOÁN – KHỐI 4
Đọc yêu cầu và làm các bài tập sau:
Câu
Điểm
Đáp án

1
0,5 đ
Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba

2
0,5 đ
53769815

3
0,5 đ
C. 782970

4
0,5 đ
50.000

5
0,5 đ
C. Hàng triệu, lớp triệu

6
0,5 đ
 phút = 15 giây

7
0,5 đ
D. 4 góc vuông

8
0,5 đ
C. 103cm

9
1 đ
D. 133cm

10
1đ
Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ

11
1 đ
Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ

12
1 đ
Biết sử dụng tính chất kết hợp đạt 0,5 đ. Tính đúng kết quả đạt 0,5 đ. Sai yêu cầu bài không tính điểm

13
2 đ
Cách 1: (Đúng lời giải và 1 phép tính đạt 0,75 đ x 2).
Đáp số 0,5 đ
Cách 2: (Tính số bút màu tím đạt 0,75 đ , Số bút màu xanh đạt 0,75 đ).
Đáp số đúng đạt 0, 5 điểm

10/ Đặt tính rồi tính :
a) 524058 + 38795 b) 712846 – 538467

524058 712846
+ –
38795 538467
562853 174379

11/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 60 kg = 4060 kg b) 3 phút 21 giây = 201 giây

13/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
316 + 718 + 684 + 292 = (316 + 684) + (718 + 292)
= 1000 + 1010
= 2010
14/ Một thùng bút có 320 chiếc bút, trong đó số bút màu tím ít hơn số bút màu xanh là 84 chiếc. Tìm số bút mỗi loại.
Bài giải
Số bút màu tím là:
(320 – 84) : 2 = 118 (chiếc)
Số bút màu xanh là:
(320 + 84) : 2 = 202 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nông Thị Uyên
Dung lượng: 51,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)