Đề Ktra 1 tiết AV7 lần 1-HKI(09-10)

Chia sẻ bởi Trương Thị Chinh | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Ktra 1 tiết AV7 lần 1-HKI(09-10) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

THE FIRST TEST (A)
SUBJECT : ENGLISH 7
I/ Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chổ trống :
1-Hello, Nga ………to meet you again.( nice / hi / gladly)
2-I still live there …….. my parents. (for /with /at )
3-I don’t have …….friends in Hue. ( many / lots /a lot of)
4-My school is………. Beautiful than your school (more /most / the most)
5-………..is it from your home to school. ( how/ how far /how long)
6-Nhat …….. 12 on his mext birthday. (is /will /will be)
7-Will you be free tomorrow evening?.......... (yes, I do/ yes, I will/ yes, I am )
8-We …….. to music every Sunday evening( listen/ listening/ to listen)
9-Math is my ………subject. (love/ fun /favorite)
10-Is there …… telephone on the table.( a/ any/ afew )
II/ Đọc đoạn văn sau điền vào chổ trống một từ đúng với từ đã chovà trả lời câu hỏi NEW- WALKS- WITH- Is
There’s a ……. student in class 7A. Her name is Hoa. She is from Hue She doesn’t live with her parents. They still live in Hue. She is staying …….her uncle and aunt at 77 Chu Van An Street. Her house is not very far from school- about one kilometer, so she ……to school.
Hoa doesn’t have any friends in Ha Noi because she ….. a new student. She has a lot of friends in Hue .
1- Is Hoa a new student in class 7A? …………………………………….
2-Where do her parents live ? ………………………………
3-How does Hoa go to school ? ……………………………………
III/ Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1/ My father (see)………….a docter tomorrow.
2/ I (study)…………………English now.
3/ Nam (get)………………up at 5.30every morning.
4/ Our friends (come)…………here soon.
5/ I usually(go)……….to school by bike but tomorrow I (go)…………….to school by bus.
6/ we(not invite)………………..many friends to the party tonight.
7/ Jane (play)…………..the piano every day.
8/ I ( Be)………..rick someday.
IV/ Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B tạo thành câu có nghĩa
A B
A teacher raises cattle
A farmer teaches in a school
A woker fights fires
A fireman works in a factory
V/ Dịch sang tiếng anh:
1/ Có bốn người trong gia đình tôi. 2/ Ngôi nhà này đẹp làm sao!
VI/ Sắp xếp từ đã cho thành câu có nghĩa:
1/ see/ you/ again/ nice/ to/ .
2/ our/ classmate/is/ this/ new/.
3/ have/ any/ doesn’t/ in/ she/ friends/ Ha noi/.
4/ very/ this/ room/ is/ dirty/.
5/ a/ sink/ there/ ,a/ a/ tub/ shower/ in/ are/ bathroom/ the/.
Diền các giới từ thích hợp vào chỗ trống
1/ Hoa’s father works ……..the farm………….the countryside.
2/ A nurse take care ……..sich people. 5/ Jonh lives ………….America.
3/ the books are……..the bookshelf. 6/ her mother works hard………….morning………..nigh
4/ His houes is next…….my house.









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Chinh
Dung lượng: 29,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)