De KTKS Toan 4
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Ánh |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: De KTKS Toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Lớp 4
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Đáp án
Nguồn tài liệu XD câu hỏi, đấp án
1
Chọn câu trả lời đúng:
a. Số 2555 đọc là:
A.Hai mươi lăm nghìn năm trăm mười lăm.
B. Hai mươi lăm nghìn năm trăm năm nhăm
C. Hai mươi lăm nghìn năm trăm năm mươI lăm
b. Sáu mươi nghìn không trăm linh tám viết là:
A. 600 008 B. 6 008
C. 60 008 D. 60 008
a. A
b. C
2
Chọn câu trả lời đúng:
a. Các số: 9 674; 9 764; 8 538; 10 465; 10 546 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 9 764; 9 674; 10 465; 10 546; 8 538
B. 9 764; 9 674; 8 538; 10 465; 10546
C. 8 538; 9 674; 9 764; 10 465; 10 546
D. 10 546; 10 465; 9 764; 9 674; 8 538
b. Số chín trăm triệu có số chữ số 0 là:
A. 8 ; B. 7 ; C. 9 ; D. 10
a. Câu C
b. Câu A
TN
3
a. Viết số lớn nhất có 6 chữ số.
b. Viết số liền sau số lẻ nhỏ nhất có 6 chữ số.
c. Viết số liền sau số chẵn lớn nhất có 7 chữ số
a. 999 999
b. 100 002
c. 9 999 999
4
Viết số gồm:
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm , 3 chục và 5 đơn vị
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c. 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d. 8 chục nghìn và 2 đơn vị
a. 500 735
b. 300 402
c. 204 060
d. 80 002
SGK
5
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào?
46 307; 56 032; 123 517; 305 804.
-Bốn mươI sáu nghìn ba trăm linh bảy. Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
- Năm mươI sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Một trăm hai mươI ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn. Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
1
Chọn câu trả lời đúng:
a. Hai nghìn triệu viết là:
A. 200 000 000 B. 2 000 000 000
C. 20 000 000 D. 2 000 000
b. Số 205 000 000 000 đọc là:
A. Hai trăm linh năm triệu.
B. Hai nghìn không trăm năm mươi triệu.
C. Hai trăm linh năm nghìn triệu.
D. Hai mươi nghìn năm trăm triệu.
c. Thế kỷ XXI kéo dài từ:
A. Năm 2000 đến năm 2100.
B. Năm 2000 đến hết năm 2100.
C. Năm 2001 đến năm 3000.
a.Chọn B
b. Chọn C
c. Chọn B
2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 thế kỷ năm
400 năm thế kỷ
5
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Đáp án
Nguồn tài liệu XD câu hỏi, đấp án
1
Chọn câu trả lời đúng:
a. Số 2555 đọc là:
A.Hai mươi lăm nghìn năm trăm mười lăm.
B. Hai mươi lăm nghìn năm trăm năm nhăm
C. Hai mươi lăm nghìn năm trăm năm mươI lăm
b. Sáu mươi nghìn không trăm linh tám viết là:
A. 600 008 B. 6 008
C. 60 008 D. 60 008
a. A
b. C
2
Chọn câu trả lời đúng:
a. Các số: 9 674; 9 764; 8 538; 10 465; 10 546 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 9 764; 9 674; 10 465; 10 546; 8 538
B. 9 764; 9 674; 8 538; 10 465; 10546
C. 8 538; 9 674; 9 764; 10 465; 10 546
D. 10 546; 10 465; 9 764; 9 674; 8 538
b. Số chín trăm triệu có số chữ số 0 là:
A. 8 ; B. 7 ; C. 9 ; D. 10
a. Câu C
b. Câu A
TN
3
a. Viết số lớn nhất có 6 chữ số.
b. Viết số liền sau số lẻ nhỏ nhất có 6 chữ số.
c. Viết số liền sau số chẵn lớn nhất có 7 chữ số
a. 999 999
b. 100 002
c. 9 999 999
4
Viết số gồm:
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm , 3 chục và 5 đơn vị
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c. 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d. 8 chục nghìn và 2 đơn vị
a. 500 735
b. 300 402
c. 204 060
d. 80 002
SGK
5
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào?
46 307; 56 032; 123 517; 305 804.
-Bốn mươI sáu nghìn ba trăm linh bảy. Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
- Năm mươI sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Một trăm hai mươI ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn. Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
1
Chọn câu trả lời đúng:
a. Hai nghìn triệu viết là:
A. 200 000 000 B. 2 000 000 000
C. 20 000 000 D. 2 000 000
b. Số 205 000 000 000 đọc là:
A. Hai trăm linh năm triệu.
B. Hai nghìn không trăm năm mươi triệu.
C. Hai trăm linh năm nghìn triệu.
D. Hai mươi nghìn năm trăm triệu.
c. Thế kỷ XXI kéo dài từ:
A. Năm 2000 đến năm 2100.
B. Năm 2000 đến hết năm 2100.
C. Năm 2001 đến năm 3000.
a.Chọn B
b. Chọn C
c. Chọn B
2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 thế kỷ năm
400 năm thế kỷ
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Ánh
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)