ĐỀ KTKS LỚP 3
Chia sẻ bởi Ca Van Hung |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTKS LỚP 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Bài Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng
Hải Thanh Đầu năm học 2007-2008
Số phách
………...
SBD
……..
Môn:Toán Lớp 3
Họ VàTên:......................................................Lớp:..............
Điểm
……….
Số phách
…………
Môn:Toán Lớp 3
(Thời Gian Làm Bài:40 phút)
Phần I ( 3 điểm) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ sau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Kết quả của phép tính 4 x 0 x 8 là :
A. 32 B. 0 C. 12 D. 2
3. Cho các số : 924 ; 900 ; 699 ; 960. Số tròn trăm trong các số trên là:
A. 924 B. 900 C. 699 D. 960
Phần II ( 7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính (1 điểm): 426 +137 530 – 117
135 + 213 215 - 20
…………………..
……………………
……………………
……………………
…………………..
……………………
……………………
……………………
…………………..
……………………
……………………
……………………
2.Tính. (2 điểm)
400 : 2 – 17
5 x 4 + 128
…………………………………………..
…………………………………………
…………………………………………..
…………………………………………
3.Tìm X. ( 1 điểm)
X x 5 = 40
X : 2 = 10
…………………………………………..
…………………………………………
…………………………………………..
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
4. Giải toán: ( 2 điểm)
Trong một buổi họp, người ta xếp 10 hàng ghế, mỗi hàng có 5 người ngồi. Hỏi buổi họp đó có tất cả bao nhiêu người ngồi họp ?
Tóm tắt
Bài giải
5.Bài toán (1 điểm)
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và bằng 100 cm.
Bài giải
Hải Thanh Đầu năm học 2007-2008
Số phách
………...
SBD
……..
Môn:Toán Lớp 3
Họ VàTên:......................................................Lớp:..............
Điểm
……….
Số phách
…………
Môn:Toán Lớp 3
(Thời Gian Làm Bài:40 phút)
Phần I ( 3 điểm) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ sau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Kết quả của phép tính 4 x 0 x 8 là :
A. 32 B. 0 C. 12 D. 2
3. Cho các số : 924 ; 900 ; 699 ; 960. Số tròn trăm trong các số trên là:
A. 924 B. 900 C. 699 D. 960
Phần II ( 7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính (1 điểm): 426 +137 530 – 117
135 + 213 215 - 20
…………………..
……………………
……………………
……………………
…………………..
……………………
……………………
……………………
…………………..
……………………
……………………
……………………
2.Tính. (2 điểm)
400 : 2 – 17
5 x 4 + 128
…………………………………………..
…………………………………………
…………………………………………..
…………………………………………
3.Tìm X. ( 1 điểm)
X x 5 = 40
X : 2 = 10
…………………………………………..
…………………………………………
…………………………………………..
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
4. Giải toán: ( 2 điểm)
Trong một buổi họp, người ta xếp 10 hàng ghế, mỗi hàng có 5 người ngồi. Hỏi buổi họp đó có tất cả bao nhiêu người ngồi họp ?
Tóm tắt
Bài giải
5.Bài toán (1 điểm)
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và bằng 100 cm.
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ca Van Hung
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)