De KTKS dau nam co ma tran + dáp án
Chia sẻ bởi Thuý Nga |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De KTKS dau nam co ma tran + dáp án thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2011-2012
I. Mục đích yêu cầu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT
Mụcđích:
Học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh theo chuẩn kiến thức.
Giáo viên:
+ Ra đề theo chuẩn KTKN, phù hợp với nhận thức của học sinh
+ Sau khi kiểm tra phân loại đối tượng học sinh và điều chỉnh được phương pháp giảng dạy.
II. hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
III. Thiết lập ma trận
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Công suất,
cơ năng
4
3
2,1
1,9
14
12,7
2. Nhiệt học
11
10
7,0
4,0
46,6
26,7
Tổng
15
13
9,1
5,9
60,6
39,4
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Công suất, cơ năng
14
1,96 ≈ 2
2 (1đ )
Tg: 4`
1,0
tg: 4`
2. Nhiệt học
46,6
6,5 ≈ 6
6 ( 3,0đ ) Tg: 12`
3
tg:12`
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Công suất, cơ năng
12,7
1,78≈ 2
1 (0,5đ)
Tg: 3`
1(1,5đ )
Tg: 8`
2
tg:11`
2. Nhiệt học
26,7
3,74≈ 4
3(1,5đ )
Tg: 6`
1 (2,5đ ) Tg: 12`
4
tg:18`
Tổng
100
14
12 (6đ )
Tg: 25`
2 (4đ)
Tg: 20`
10 (đ)
tg:45`
2.21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ năng
4 tiết
1. Nhận biết được Cơ năng của một vật do chuyển động mà có gọi là động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng của vật càng lớn.
2. Hiểu được Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
( Công thức tính công suất là ; trong đó, là công suất, A là công thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s).
( Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W.
3.Hiểu được khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng.
4. Định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng: Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo toàn.
5. Áp dụng được công thức tính công suất để giải được các bài tập đơn giản
6 Sử dụng thành thạo công thức tính công suất để giải được các bài tập và một số hiện tượng liên quan
Số câu hỏi
1(2`)
C1.1
2(5`)
C2.2
C4.3
1(8`)
C5.13
4(15`)
Số điểm
0,5
1
1,5
3(30%)
2. Nhiệt học
11 tiết
6.Nhận biết được các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
7. Nhận biết nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
8.Nhận biết được nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền
MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2011-2012
I. Mục đích yêu cầu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT
Mụcđích:
Học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh theo chuẩn kiến thức.
Giáo viên:
+ Ra đề theo chuẩn KTKN, phù hợp với nhận thức của học sinh
+ Sau khi kiểm tra phân loại đối tượng học sinh và điều chỉnh được phương pháp giảng dạy.
II. hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
III. Thiết lập ma trận
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Công suất,
cơ năng
4
3
2,1
1,9
14
12,7
2. Nhiệt học
11
10
7,0
4,0
46,6
26,7
Tổng
15
13
9,1
5,9
60,6
39,4
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Công suất, cơ năng
14
1,96 ≈ 2
2 (1đ )
Tg: 4`
1,0
tg: 4`
2. Nhiệt học
46,6
6,5 ≈ 6
6 ( 3,0đ ) Tg: 12`
3
tg:12`
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Công suất, cơ năng
12,7
1,78≈ 2
1 (0,5đ)
Tg: 3`
1(1,5đ )
Tg: 8`
2
tg:11`
2. Nhiệt học
26,7
3,74≈ 4
3(1,5đ )
Tg: 6`
1 (2,5đ ) Tg: 12`
4
tg:18`
Tổng
100
14
12 (6đ )
Tg: 25`
2 (4đ)
Tg: 20`
10 (đ)
tg:45`
2.21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ năng
4 tiết
1. Nhận biết được Cơ năng của một vật do chuyển động mà có gọi là động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng của vật càng lớn.
2. Hiểu được Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
( Công thức tính công suất là ; trong đó, là công suất, A là công thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s).
( Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W.
3.Hiểu được khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng.
4. Định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng: Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo toàn.
5. Áp dụng được công thức tính công suất để giải được các bài tập đơn giản
6 Sử dụng thành thạo công thức tính công suất để giải được các bài tập và một số hiện tượng liên quan
Số câu hỏi
1(2`)
C1.1
2(5`)
C2.2
C4.3
1(8`)
C5.13
4(15`)
Số điểm
0,5
1
1,5
3(30%)
2. Nhiệt học
11 tiết
6.Nhận biết được các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
7. Nhận biết nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
8.Nhận biết được nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thuý Nga
Dung lượng: 147,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)