De KTHKII-Toan 8(MT-DA)-Moi
Chia sẻ bởi Phùng Phú |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De KTHKII-Toan 8(MT-DA)-Moi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Minh Long
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Toán
Lớp :
8
A. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn . Cách giải
1
0.5
1
0.5
PT tích, PT có dấu giá trị tuyệt đối, PT đưa được về dạng PTBN
1
0.5
2
2.0
3
2.5
BĐT, BPT bậc nhất một ẩn và cách giải. các quy tắc .
1
0.5
1
0.5
2
1.0
Hình tính tứ giác, đoạn thẳng tỉ lệ, tam giác đ/ dạng. hình không gian
1
0.5
1
0.5
1
0.5
2
2.5
5
4.0
Giải toán bằng cách lập phương trình
1
2.0
1
2.0
TỔNG
4
2.0
3
3.0
5
5.0
12
10.0
B. ĐỀ KIỂM TRA :
I/ Phần trắc nghiệm : (3.5điểm)
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 7 – x = 5 – x B. + 5 = 4
C. ax + b = 0 D. 1 – 4x = 6x – 2
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Câu 3 : Nếu a > b thì :
A. 2a > 3b B. 3a + 1 > 3b + 1
C. a + 2 > b + 3 D. – a > – b
Câu 4 : Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
]//////////////
A. x – 2 0 B. x – 2 0
C. x – 2 > 0 D. x – 2 < 0
Câu 5 : Hình bình hành là một tứ giác :
Có hai đường chéo bằng nhau .
Có hai đường chéo vuông góc .
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 6 : Cho hình vẽ sau
Biết : AC // BD , OA = 4 cm ; AB = 6 cm
CD = 5 cm .
Số đo của đoạn thẳng OC là :
A. cm B. 4,8 cm
C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 7 :
Cho một lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’
Có các kích thước ghi trong hình vẽ bên .
Diện tích xung quanh của nó là :
A. 60 cm2 B. 75 cm2
C. 100 cm2 D. 35 cm2
II/ Phần tự luận : (6.5điểm)
Câu 8 : (2.0đ) Giải các phương trình sau :
a/
b/ 4x + 1 =
Câu 9 : (2.0đ) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 8. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 3 đơn vị thì được một phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu .
Câu 10 : (2.5đ) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng :
a/ AH . AD = AE . AC
b/ Hai tam giác AHB và EHD đồng dạng với nhau .
C. Đáp án và biểu điểm :
I Phần trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
B
B
C
A
A
II Phần tự luận :
Câu 8 : Giải các phương trình :
a/ 0.5đ
90 – 15 x = 40 + 10x 50 = 25x x = 2 0.5đ
b/ 4x +
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Toán
Lớp :
8
A. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn . Cách giải
1
0.5
1
0.5
PT tích, PT có dấu giá trị tuyệt đối, PT đưa được về dạng PTBN
1
0.5
2
2.0
3
2.5
BĐT, BPT bậc nhất một ẩn và cách giải. các quy tắc .
1
0.5
1
0.5
2
1.0
Hình tính tứ giác, đoạn thẳng tỉ lệ, tam giác đ/ dạng. hình không gian
1
0.5
1
0.5
1
0.5
2
2.5
5
4.0
Giải toán bằng cách lập phương trình
1
2.0
1
2.0
TỔNG
4
2.0
3
3.0
5
5.0
12
10.0
B. ĐỀ KIỂM TRA :
I/ Phần trắc nghiệm : (3.5điểm)
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 7 – x = 5 – x B. + 5 = 4
C. ax + b = 0 D. 1 – 4x = 6x – 2
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Câu 3 : Nếu a > b thì :
A. 2a > 3b B. 3a + 1 > 3b + 1
C. a + 2 > b + 3 D. – a > – b
Câu 4 : Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
]//////////////
A. x – 2 0 B. x – 2 0
C. x – 2 > 0 D. x – 2 < 0
Câu 5 : Hình bình hành là một tứ giác :
Có hai đường chéo bằng nhau .
Có hai đường chéo vuông góc .
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 6 : Cho hình vẽ sau
Biết : AC // BD , OA = 4 cm ; AB = 6 cm
CD = 5 cm .
Số đo của đoạn thẳng OC là :
A. cm B. 4,8 cm
C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 7 :
Cho một lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’
Có các kích thước ghi trong hình vẽ bên .
Diện tích xung quanh của nó là :
A. 60 cm2 B. 75 cm2
C. 100 cm2 D. 35 cm2
II/ Phần tự luận : (6.5điểm)
Câu 8 : (2.0đ) Giải các phương trình sau :
a/
b/ 4x + 1 =
Câu 9 : (2.0đ) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 8. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 3 đơn vị thì được một phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu .
Câu 10 : (2.5đ) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng :
a/ AH . AD = AE . AC
b/ Hai tam giác AHB và EHD đồng dạng với nhau .
C. Đáp án và biểu điểm :
I Phần trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
B
B
C
A
A
II Phần tự luận :
Câu 8 : Giải các phương trình :
a/ 0.5đ
90 – 15 x = 40 + 10x 50 = 25x x = 2 0.5đ
b/ 4x +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Phú
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)