Đề KTHKII- Tin học 7 ( 2014-2015)

Chia sẻ bởi Hải DươngVP | Ngày 16/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKII- Tin học 7 ( 2014-2015) thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS SA-ĐÉT
----------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)


I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào?
A. Page Break Preview B. Print Preview
C. Print D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Để căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô ta sử dụng nút lệnh:
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Chọn câu đúng:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng.
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm?
A. Nút lệnh . B. Nút lệnh 
C. Nút lệnh  D. Nút lệnh 
Câu 5: Lệnh nào cho phép đặt lề và hướng giấy in:
A. File(Page Setup
B. Format(Page Setup

C. File ( Print
D. Format( Cells

Câu 6: Nút lệnh nào dùng để thay đổi màu chữ:
A.
B.
C.
D.

II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Nêu các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo thứ tự tăng dần?
Câu 8 (3 điểm): Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? Nêu rõ từng bước Next thực hiện công việc gì?
Câu 9 (2 điểm): Cho bảng dữ liệu sau:
STT
Họ và tên
Toán
Vật lí
Văn
Tin học
ĐTB

1
Đinh Văn Hoàng An
8
7
8
7
7.5

2
Lê Thị Hoài An
8
8
8
7
7.8

3
Phạm Như Anh
9
9
8
7
8.3

4
Vũ Việt Anh
8
6
8
5
6.8

5
Phạm Thanh Bình
8
9
9
6
8.0

6
Trần Quốc Bình
8
8
9
7
8.0

Nêu các bước lọc ra 3 hàng có ĐTB lớn nhất?

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
A
B
D
B
A
C

Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


Tự luận. (7 điểm)

Câu
Đáp án
Điểm


7
- b1: nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu.
1


+ b2: nháy nút lệnh  Sort Ascending trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
1










8
- b1: Chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần vẽ biểu đồ
0.5


- b2: Nháy nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ. Xuất hiện hộp thoại Chart Wizard.
0.5


- b3: Chọn dạng biểu đồ:
▪ Chart Types: Chọn nhóm biểu đồ.
▪ Chart Sub-types: Chọn dạng biểu đồ
▪ Nháy Next để tiếp tục

0.5


- b4: Xác định miền dữ liệu:
▪ Tại ô Data Range: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần.
▪ Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng hay cột.
▪ Nháy Next để tiếp tục


0.5


- b5: Điền các thông tin giải thích biểu đồ:
▪ Chart Title: Tên biểu đồ
▪ Ctegory (X) axis: Chú giải trục ngang.
▪ Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.
▪ Nháy Next để tiếp tục


0.5


- b6: Xác định vị trí đặt biểu đồ:
▪ As a new sheet: Trên trang tính mới.
▪ As object in: Trên trang chứa dữ liệu
▪ Finish để kiết thúc.

0.5




9
- b1: Chuẩn bị:
▪ nháy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 266,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)