Đề KTHKII-Sinh8 (Có đáp án+ma trận)
Chia sẻ bởi Hoàng Đức |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKII-Sinh8 (Có đáp án+ma trận) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường:…………………..lớp:…..
Họ và tên ……………………...
SBD…………..
KIỂM TRA HỌC KỲ II 2008-2009
Môn: Sinh học 8
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề số: 1
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Chữ ký
giám khảo 1
Chữ ký
giám khảo 2
I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng (Từ câu1 đến câu 8)
Câu 1.Nước tiểu đầu được tạo ra từ :
A. Nang cầu thận và các bể thận. B. Các bể thận.
C. Các đơn vị chức năng của thận. D. Bóng đái và các ống thận.
Câu 2. Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:
A. Bệnh hoại huyết. B. Thiếu máu.
C. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn. D. Khô giác mạc ở mắt.
Câu 3. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của:
A. Tầng tế bào sống. B. Lớp sắc tố. C. Lớp sợi mô liên kết. D. Tầng sừng
Câu 4. Hócmôn do tuyến giáp tiết ra là:
A.Insulin và Tiroxin. B. Canxintônin và Glucagon.
C. Tiroxin và Canxintônin. D. Glucagon và Oxitorin
Câu 5. Cấu tạo da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp biểu bì.
Câu 6. Nếu người mẹ sử dụng các chất kích thích gây nghiện thì sẽ:
A. Không ảnh hưởng đến thai. B. Không gây nghiện cho thai.
C. Ít ảnh hưởng đến thai. D. Gây nghiện cho thai.
Câu 7. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái..
Câu 8. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì?
A. Dư Insulin. B. Đái tháo đường. C. Sỏi thận. D. Sỏi bóng đái.
Câu 9. Hãy điền những từ và cụm từ vào …… cho thích hợp:
Nơron là đơn vị cấu tạo nên …………………. mỗi nơron bao gồm một thân chứa nhân, nhiều sợi nhánh và một …………………., sợi trục thường có bao miêlin tận cùng có các …………………. là nơi tiếp giáp giữa nơron này với nơron khác hoặc với ………………….
Câu 10. Hãy điền những từ và cụm từ vào …… cho thích hợp:
Các tuyến …………………. không chịu sự điều khiển của các …………………. mà ngược lại, hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của …………………. do các tuyến này tiết ra. Đó là cơ chế ………………… của các tuyến nội tiết nhờ các thông tin ngược.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu 11. (2 điểm) Trình bày những nguyên tắc và biện pháp tránh thai.
Câu 12. (2 điểm) Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi?
Câu 13. (2 điểm) Tính số liệu điền vào các ô có đánh dấu ? trong bảng sau:
Tên thực phẩm
Khối lượng (g)
Protein (g)
A
A1
A2
Gạo tẻ
200
0
?
?
Cá chép
100
40
?
?
Biết trong 100g gạo tẻ có 7.9(g) protein; trong 100 g cá chép có 16(g) protein.
III. BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Đề 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
C
D
D
D
B
Câu 9: Nơron là đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh mỗi nơron bao gồm một thân chứa nhân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục, sợi trục thường có bao miêlin tận cùng có các cúc xináp. là nơi tiếp giáp giữa nơron này với nơron khác hoặc với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)