ĐỀ KTHKII NĂM 2014- MỚI
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHKII NĂM 2014- MỚI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
-----------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 2013-2014
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề này gồm 01 trang)
Phần I. Trắc nghiệm(2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.
C. Phân tử là hạt nhỏ nhất cấu tạo nên chất.
D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 2. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, cách nào sau đây cho ta lợi về công:
A. Dùng ròng rọc động B. Dùng ròng rọc cố định
C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Không có cách nào cho ta lợi về công
Câu 3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3
B. Lớn hơn 100cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 4. Cách nào sau đây làm giảm nhiệt năng của vật:
A. Đốt nóng vật
B. Cọ sát vật với một vật khác
C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật
D. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật
Phần II. Tự luận(8điểm):
Câu 5(2,5điểm). Một người đi xe đạp đi trên đoạn đường ABCD. Trên đoạn AB người đó đi với vận tốc 10km/h mất 15phút; trên đoạn BC với vận tốc 12km/h trong thời gian 12phút và trên đoạn CD với vận tốc 15km/h trong thời gian 30phút.
a) Tính quãng đường ABCD.
b) Tính vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ABCD.
Câu 6(4,0điểm). Một người nâng một xô nước có khối lượng 6kg lên cao 5m mất thời gian 10giây. Biết chất liệu làm xô có khối lượng 500g. Hãy tính:
Công của người đó thực hiện được khi nâng xô nước lên.
Công suất của người đó
Công có ích cần thiết để nâng nước.
Hiệu suất của việc thực hiện công ( nếu coi việc nâng cả xô và nước có trong xô là công toàn phần).
Câu 7(1,5điểm). a) Bỏ vài hạt thuốc tím vào cốc nước. Mặc dù không khuấy lên nhưng sau một thời gian ngắn, toàn bộ nước trong cốc có màu tím. Hãy giải thích tại sao?
b) Nếu tăng nhiệt độ của cốc nước thì hiện tượng trên có xảy nhanh hơn hay không? Tại sao?
----------Hết---------
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 2013-2014
Môn: Vật lý 8
-----------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM( 2điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Tự luận( 8điểm).
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
5
( 2,5đ)
Tóm tắt:
v1 = 10 km/h
t1 = 15 phút = 0,25h
v2 = 12 km/h
t2 = 12 phút = 0,2h
v3 = 15 km/h
t3 = 30 phút = 0,5h
a) s =?
b) vtb =?
Lời giải:
a) Quãng đường ABCD có độ dài là:
s = AB + BC + CD= v1t1 + v2t2 + v3t3
→ s = 10.0,25 + 12.0,2 + 15.0,5
s = 12,4 (km)
b) Thời gian đi từ A đến D là:
t = t1 + t2 + t3
( t = 0,25 + 0,2 + 0,5 = 0,95 (h)
Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ABCD là:
vtb = 13,05(km/h)
Đ/S: 12,4km; 13,05km/h
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
-----------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 2013-2014
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề này gồm 01 trang)
Phần I. Trắc nghiệm(2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.
C. Phân tử là hạt nhỏ nhất cấu tạo nên chất.
D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 2. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, cách nào sau đây cho ta lợi về công:
A. Dùng ròng rọc động B. Dùng ròng rọc cố định
C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Không có cách nào cho ta lợi về công
Câu 3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3
B. Lớn hơn 100cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 4. Cách nào sau đây làm giảm nhiệt năng của vật:
A. Đốt nóng vật
B. Cọ sát vật với một vật khác
C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật
D. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật
Phần II. Tự luận(8điểm):
Câu 5(2,5điểm). Một người đi xe đạp đi trên đoạn đường ABCD. Trên đoạn AB người đó đi với vận tốc 10km/h mất 15phút; trên đoạn BC với vận tốc 12km/h trong thời gian 12phút và trên đoạn CD với vận tốc 15km/h trong thời gian 30phút.
a) Tính quãng đường ABCD.
b) Tính vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ABCD.
Câu 6(4,0điểm). Một người nâng một xô nước có khối lượng 6kg lên cao 5m mất thời gian 10giây. Biết chất liệu làm xô có khối lượng 500g. Hãy tính:
Công của người đó thực hiện được khi nâng xô nước lên.
Công suất của người đó
Công có ích cần thiết để nâng nước.
Hiệu suất của việc thực hiện công ( nếu coi việc nâng cả xô và nước có trong xô là công toàn phần).
Câu 7(1,5điểm). a) Bỏ vài hạt thuốc tím vào cốc nước. Mặc dù không khuấy lên nhưng sau một thời gian ngắn, toàn bộ nước trong cốc có màu tím. Hãy giải thích tại sao?
b) Nếu tăng nhiệt độ của cốc nước thì hiện tượng trên có xảy nhanh hơn hay không? Tại sao?
----------Hết---------
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 2013-2014
Môn: Vật lý 8
-----------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM( 2điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Tự luận( 8điểm).
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
5
( 2,5đ)
Tóm tắt:
v1 = 10 km/h
t1 = 15 phút = 0,25h
v2 = 12 km/h
t2 = 12 phút = 0,2h
v3 = 15 km/h
t3 = 30 phút = 0,5h
a) s =?
b) vtb =?
Lời giải:
a) Quãng đường ABCD có độ dài là:
s = AB + BC + CD= v1t1 + v2t2 + v3t3
→ s = 10.0,25 + 12.0,2 + 15.0,5
s = 12,4 (km)
b) Thời gian đi từ A đến D là:
t = t1 + t2 + t3
( t = 0,25 + 0,2 + 0,5 = 0,95 (h)
Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ABCD là:
vtb = 13,05(km/h)
Đ/S: 12,4km; 13,05km/h
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)