Đề KTHKII môn Toán 2 (Thanh)
Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKII môn Toán 2 (Thanh) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
Ngày kiển tra...... / 5 / 2012
Họ và tên:....................................................
Lớp 2......
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Học kì II năm học 2011 – 2012
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đềT)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trônngs (1 điểm).
Bài 2: Tính(2 điểm).
a)
………
b)
………
c)
………
d)
……….
Bài 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm).
a) 43 + 34 =
+
……………………………..
b) 87 - 56 =
-
……………………………..
Bài 4: Viết các số 245; 876; 953; 875; 991 theo mẫu (1 điểm)
245 = 200 + 40 + 5
......................................... ......................................
.......................................... ......................................
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1 điểm)
(
a) ……………
(
b) …………
(
c) ……………
(
d) ……………
Bài 6: Viết theo mẫu dưới đây (1 điểm)
Bài 7: Hãy tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài mỗi cạnh của hình đó là 3cm (1 điểm).
3cm
M N ....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Q P .....................................................................
Bài 8: Bao ngô nặng 26 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 8 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu kg?
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………..….….………………………………………………………………………………….……………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Bài 1. (1đ): Viết đúng mỗi số thích hợp vào ô trống được 1/5 điểm.
Bài 2. (2đ): Mỗi phép tính đúng được1/2 điểm.
Bài 3. (1đ): Đặt mỗi phép tính rồi tính đúng ½ điểm.
Bài 4. (1đ): Mỗi số viết được theo mẫu được ¼ điểm
Bài 5. (1đ): Viết đúng giờ theo yêu cầu mỗi phần được ¼ điểm
Bài 6. (1đ): Viết đúng theo yêu cầu mỗi phần được ¼ điểm
Bài 7. (1đ): Tính được chu vi hình tứ giác được 1 điểm.
Bài 8. (2đ): Lời giải đúng ½ điểm; phép tính đúng được 1 điểm; ghi đáp số ½ điểm.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: (1 điểm).
124; 538; 744;476; 999
Bài 2: Tính(2 điểm)
a)599 b) 231 c) 82 d) 46
Bài 2: (1 điểm).
a)77 b)31
Bài 4: (1 điểm)
876 = 800 + 70 + 6 875 = 800 + 70 + 5
953 = 900 + 50 + 3 991 = 900 + 90 + 1
Bài 5: (1 điểm)
a) 7 giờ b) 10 giờ c) 9 giờ d) 1 giờ
Bài 6: (1điểm)
1 1 1 1 1
5 4 2 3 4
Bài 7: (1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tư giác MNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 8: (2 điểm)
Bài giải
Bao gạo nặng là:
+ 8 = 44 (kg)
Cả 2 bao nặng là:
+ 36 = 80 (kg)
Đáp số: 80 kg
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
Ngày kiển tra...... / 5 / 2012
Họ và tên:....................................................
Lớp 2......
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Học kì II năm học 2011 – 2012
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đềT)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trônngs (1 điểm).
Bài 2: Tính(2 điểm).
a)
………
b)
………
c)
………
d)
……….
Bài 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm).
a) 43 + 34 =
+
……………………………..
b) 87 - 56 =
-
……………………………..
Bài 4: Viết các số 245; 876; 953; 875; 991 theo mẫu (1 điểm)
245 = 200 + 40 + 5
......................................... ......................................
.......................................... ......................................
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1 điểm)
(
a) ……………
(
b) …………
(
c) ……………
(
d) ……………
Bài 6: Viết theo mẫu dưới đây (1 điểm)
Bài 7: Hãy tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài mỗi cạnh của hình đó là 3cm (1 điểm).
3cm
M N ....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Q P .....................................................................
Bài 8: Bao ngô nặng 26 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 8 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu kg?
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………..….….………………………………………………………………………………….……………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Bài 1. (1đ): Viết đúng mỗi số thích hợp vào ô trống được 1/5 điểm.
Bài 2. (2đ): Mỗi phép tính đúng được1/2 điểm.
Bài 3. (1đ): Đặt mỗi phép tính rồi tính đúng ½ điểm.
Bài 4. (1đ): Mỗi số viết được theo mẫu được ¼ điểm
Bài 5. (1đ): Viết đúng giờ theo yêu cầu mỗi phần được ¼ điểm
Bài 6. (1đ): Viết đúng theo yêu cầu mỗi phần được ¼ điểm
Bài 7. (1đ): Tính được chu vi hình tứ giác được 1 điểm.
Bài 8. (2đ): Lời giải đúng ½ điểm; phép tính đúng được 1 điểm; ghi đáp số ½ điểm.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: (1 điểm).
124; 538; 744;476; 999
Bài 2: Tính(2 điểm)
a)599 b) 231 c) 82 d) 46
Bài 2: (1 điểm).
a)77 b)31
Bài 4: (1 điểm)
876 = 800 + 70 + 6 875 = 800 + 70 + 5
953 = 900 + 50 + 3 991 = 900 + 90 + 1
Bài 5: (1 điểm)
a) 7 giờ b) 10 giờ c) 9 giờ d) 1 giờ
Bài 6: (1điểm)
1 1 1 1 1
5 4 2 3 4
Bài 7: (1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tư giác MNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 8: (2 điểm)
Bài giải
Bao gạo nặng là:
+ 8 = 44 (kg)
Cả 2 bao nặng là:
+ 36 = 80 (kg)
Đáp số: 80 kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)