ĐÊ KTHKII MÔN SINH HỌC 8- HUYÊN TAM ĐẢO 2014
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KTHKII MÔN SINH HỌC 8- HUYÊN TAM ĐẢO 2014 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Trả lời các câu hỏi bằng cách ghi một chữ cái (A, B, C, D) trước đáp án đúng vào bài làm của mình.
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
Câu 2. Chức năng của cầu thận là:
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.
B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức.
C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
D. Lọc máu, và hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
Câu 3. Loại thực phẩm có nhiều chất béo là:
A. Đậu tương. B. Lạc. C. Gấc. D. Gan
Câu 4. Loại thực phẩm nhiều prôêin là
A. Gạo. B. Đậu tương. C. Dầu ôliu. D. Ngô.
Câu 5. Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
Câu 6. Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết?
A. Tuyến vị. B. Tuyến ruột.
C. Tuyến trên thận. D. Tuyến nước bọt.
Câu 7. Hooc môn có tác dụng điều hòa đường huyết trong máu là:
A. FSH và LH. B. Insulin. C. Tiroxin. D. Ađrenalin.
Câu 8. Cận thị bẩm sinh là do:
A. Trục mắt quá dài. B. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
C. Trục mắt quá ngắn. D. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
Câu 9. Thiếu vitamin A gây bệnh:
A. Còi xương . B. Thiếu máu.
C. Khô giác mạc của mắt. D. Lão hoá.
Câu 10. Dây thần kinh thính giác là:
A. dây não II. B. dây não III. C. dây não VII. D. dây não VIII.
Câu 11. Tuyến tụy là tuyến:
A. nội tiết. B. ngoại tiết. C. tuyến pha. D. tuyến tiêu hóa.
Câu 12. Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. B và C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày vai trò của hooc môn. So sánh sự giống và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
Câu 14. (1,5 điểm) Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai.
Câu 15. (2,0 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng của cầu mắt ?
Câu 16. (1,5 điểm) Kể tên các phần của não bộ.
_______________Hết_________________
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………......HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : SINH HỌC 8
******
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
B
D
C
B
A
C
D
C
B
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
13
Vai trò của hooc môn:
- Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
- Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
0,5
0,5
So sánh tuyến nội tiết và tuyến
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Trả lời các câu hỏi bằng cách ghi một chữ cái (A, B, C, D) trước đáp án đúng vào bài làm của mình.
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
Câu 2. Chức năng của cầu thận là:
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.
B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức.
C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
D. Lọc máu, và hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
Câu 3. Loại thực phẩm có nhiều chất béo là:
A. Đậu tương. B. Lạc. C. Gấc. D. Gan
Câu 4. Loại thực phẩm nhiều prôêin là
A. Gạo. B. Đậu tương. C. Dầu ôliu. D. Ngô.
Câu 5. Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
Câu 6. Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết?
A. Tuyến vị. B. Tuyến ruột.
C. Tuyến trên thận. D. Tuyến nước bọt.
Câu 7. Hooc môn có tác dụng điều hòa đường huyết trong máu là:
A. FSH và LH. B. Insulin. C. Tiroxin. D. Ađrenalin.
Câu 8. Cận thị bẩm sinh là do:
A. Trục mắt quá dài. B. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
C. Trục mắt quá ngắn. D. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
Câu 9. Thiếu vitamin A gây bệnh:
A. Còi xương . B. Thiếu máu.
C. Khô giác mạc của mắt. D. Lão hoá.
Câu 10. Dây thần kinh thính giác là:
A. dây não II. B. dây não III. C. dây não VII. D. dây não VIII.
Câu 11. Tuyến tụy là tuyến:
A. nội tiết. B. ngoại tiết. C. tuyến pha. D. tuyến tiêu hóa.
Câu 12. Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. B và C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày vai trò của hooc môn. So sánh sự giống và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
Câu 14. (1,5 điểm) Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai.
Câu 15. (2,0 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng của cầu mắt ?
Câu 16. (1,5 điểm) Kể tên các phần của não bộ.
_______________Hết_________________
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………......HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : SINH HỌC 8
******
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
B
D
C
B
A
C
D
C
B
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
13
Vai trò của hooc môn:
- Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
- Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
0,5
0,5
So sánh tuyến nội tiết và tuyến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)