Đề KTHKII.Anh6.06-07

Chia sẻ bởi Phạm Tất Đạt | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKII.Anh6.06-07 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 6 – NH 2006 - 2007
PHÒNG GIÁO DỤC MÔN KIỂM TRA : TIẾNG ANH
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Giám thị 1


Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 2


Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
STT:
Số phách:


- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo I
Giám khảo II
Số phách:

STT :

(Học sinh làm bài ngay trên giấy đề thi)

I. Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three: (1 pt) (Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại)

1. A. body B. finger C. ahead D. menu
2. A. cabbage B. banana C. potato D. tomato
3. A. activity B. camera C. pagoda D. vacation
4. A. chocolate B. aerobics C. vegetable D. lemonade

II. Choose the correct word to complete the following sentences: (3 pts) (Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây)

His father is not short. He’s ____________________. (long, light, high, tall)
What is your favorite vegetable? – “___________________”. (Chicken, Tomatoes, Oranges, Eggs)
He often ____________________his kite in the afternoon. (does, goes, flies, plays)
What __________________the weather like in the summer? (is, can, does, has)
They are going ____________________Ha Long Bay. (visit, visiting, to visit, to visiting)
____________________do you do in your free time? – I play badminton. (What, How, Where, Why)
Nam _____________________soccer now. He plays soccer every Sunday. (plays, to play, playing, is playing)
What about ____________________some photos? (take, taking, to take, to taking)
__________________do you play soccer? – Sometimes. (How, How long, How often, When)
Let’s have some drink now. – “_____________________”. (Yes, we drink – Yes, please – Yes, let’s not – Yes. Good idea)
Why don’t you go to school ___________________bike? (for, by, on, with)
I am going to stay _____________________my uncle and aunt. (at, in, for, with)







 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT GÌ VÀO KHUNG NÀY - VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
III. Match a situation in A with its suggestion in B: (2 pts) (Kết hợp câu tình huống ở cột A tương ứng với câu gợi ý ở cột B)

A B
I’m thirsty now. A. Why don’t you wear warm clothes?
It’s hot today. B. Let’s go by minibus.
I feel cold. C. Why don’t we go swimming?
I want to go to Huong Pagoda, D. What about having a cup of tea? but it’s too far.
Answer: 1 + _________ 3 + __________
2 + _________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tất Đạt
Dung lượng: 8,39KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)