đề kthkI-vật lý 8 của Huyện Tam Đảo-V.phúc

Chia sẻ bởi Hải DươngVP | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: đề kthkI-vật lý 8 của Huyện Tam Đảo-V.phúc thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)

(Đề gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Trả lời các câu hỏi bằng cách ghi một chữ cái (A, B, C, D) trước đáp án đúng vào bài làm của mình.
Câu 1. Một ô tô khách đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là sai:
A. Ô tô đang đứng yên so với hành khách ngồi trên xe
B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường
C. Hành khách ngồi trên xe đang đứng yên so với ô tô
D. Hành khách ngồi trên xe đang chuyển động so với người lái xe
Câu 2. Tại sao nói lực là một đại lượng véc tơ ?
A. Vì lực chỉ có độ lớn
B. Vì lực chỉ có phương, chiều
C. Vì lực có phương, chiều và độ lớn
D. Vì lực có điểm đặt
Câu 3. Hành khách đang ngồi trên xe ôtô chuyển động bỗng thấy bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc C. Đột ngột tăng vận tốc
B. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái
Câu 4. Trong các phương án sau thì phương án nào có thể làm giảm lực ma sát?
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Câu 5. Công thức tính áp suất của chất lỏng là:
A. p =  B. p =  C. p = d + h D. p = d . h
Câu 6. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao tăng dần?
A. Không thay đổi C. Càng tăng
B. Càng giảm D. Có lúc tăng, lúc giảm
Câu 7. Một quả cầu đặc bằng đồng được treo vào một lực kế. Khi để ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 1,78N. Hỏi khi nhúng chìm quả cầu vào trong nước thì số chỉ của lực kế sẽ là bao nhiêu? Cho biết dnước= 10000 N/m3 ; dđồng= 89000 N/m3 .
A. F = 1,78N C. F = 3,56N
B. F = 1,58N D. F = 1,98N
Câu 8. Điều kiện để một vật lơ lửng trong chất lỏng là:
( Với FA là lực đẩy Ac-si-met; p là áp suất chất lỏng; P là trọng lượng của vật)
A. FA < P C. FA + p = P
B. FA > P D. FA = P
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9 (2,5 điểm).
Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 180m. Trong nửa quãng đường đầu vật đi với vận tốc v1= 5m/s; nửa quãng đường còn lại vật đi với vận tốc v2= 3m/s.
a) Sau bao lâu vật tới B.
b) Tính vận tốc trung bình của vật trên cả quãng đường AB đã đi.
Câu 10 (2,5 điểm).
Một người có khối lượng 60kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi bàn chân là 150cm2.
Hãy tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi:
a) Người đó chỉ đứng một chân
b) Người đó đứng bằng cả hai chân
Câu 11 (1,0 điểm).
Một vật đặc hình trụ có thể tích V được thả thẳng đứng vào một chậu nước thấy vật đó bị chìm  thể tích. Cho biết Dnước= 1000kg/m3
Tính khối lượng riêng của chất làm vật?

---------- Hết-------------

Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.




HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ 8

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
D
C
A
C
D
B
B
D

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

PHẦN II: TỰ LUẬN (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 117,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)