Đề KTHKI toán lớp 2 theo TT22

Chia sẻ bởi hoàng thị kiều | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKI toán lớp 2 theo TT22 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, MÔN TOÁN LỚP 2


Mạch kiến thức, kĩ
năng
 Mức1
 Mức 2
 Mức 3
 Mức 4
 Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Thực hiện các phép tính
Cộng, trừ có nhớ, không nhớ trong phạn vi 100

Số câu
2

2


1




5




Số điểm
2đ

2đ


1đ



6




Câu số
1, 2

6, 7


3







Các yếu tố hình học, hình tứ giác

Số câu





1



1



Số điểm









1





Câu số





5







Đại lượng và đo đại lượng
Kg, giờ

Số câu

1





1



1

1


Số điểm










1
1



Câu số

4





8






Giải toán có
Lời văn

Số câu




1




1


2


Số điểm











2



Câu số




9




10





Tổng

Số câu

3


2

1

2

1


1

7

3


Số điểm

3


2

1

2

1


1

7

3


Tỉ lệ
30
 30
 30
 10




NGƯỜI RA ĐỀ




Hoàng Văn Thịnh
PHÓ HIỆU TRƯỞNG




Hoàng Thị Kiều


PHÒNG GD&ĐT TRÙNG KHÁNH ĐÈ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG ĐỊNH Năm học 2017-2018
Môn Toán - lớp 2
Thời gian : 40 phút

Họ và tên:……………………………………………Lớp:…….
Trường:…………………………………………………….

Điểm






Lời nhận xét của thầy giáo


Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả đúng vào chỗ trống:

Câu 1: (1điểm) Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80

Câu 2: (1điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10            B. 90           C. 99          D. 100
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp điền vào ô trống trong phép tính
- 33 = 65 + 2 là:
A. 90 B. 35 C. 100 D. 67
Câu 4: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 ngày = ……giờ, là:
A. 12 B. 24 C. 14 D. 15

Câu 5: (1điểm) Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
26 + 29
45 + 38
 41 – 27
 60 – 16

……………………
……………………
……………………
……………………

……………………
……………………
……………………
……………………

……………………
……………………
……………………
……………………


Câu 7: (1 điểm) Tìm x:
x + 28 = 54
44 + x = 72
x – 38 = 62
98 – x = 19

……………………
……………………
……………………
……………………

……………………
……………………
……………………
……………………

...................................
...................................
..................................
...............................

Câu 8: (1 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki - lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
Từ câu 1 đến câu 5 (5 điểm) mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: hoàng thị kiều
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)