Đề KTHKI Sinh học8- H.Tam Đảo.VPhúc
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKI Sinh học8- H.Tam Đảo.VPhúc thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 01 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Lựa chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau ( từ câu 1- câu 8):
Câu 1 (0,5 điểm): Bào quan có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng là:
A. Ti thể. B. Lưới nội chất.
C. Ribôxôm; D. Bộ máy gôngi.
Câu 2 (0,5 điểm): Trong cơ thể, mô biểu bì có chức năng gì ?
A. Co, dãn. B. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
C. Nâng đỡ, liên hệ. D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
Câu 3 (0,5 điểm): Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là:
A. Do năng lượng cung cấp thiếu.
B. Do lượng CO2 sinh ra nhiều.
C. Do lượng nhiệt sinh ra nhiều.
D. Do lượng O2 đưa đến máu thiếu nên tích tụ lượng axitlăctic trong cơ.
Câu 4 (0,5 điểm): Câu nào sau đây sai ?
A. Tính chất của cơ là co và dãn.
B. Có 3 loại khớp là khớp động, khớp bán động và khớp bất động.
C. Xương to ra về bề ngang là nhờ sụn tăng trưởng phân chia.
D. Xương dài hình ống, ở giữa chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người già.
Câu 5 (0,5 điểm): Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển CO2 và O2 ?
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu.
C. Tiểu cầu. D. Bạch cầu và hồng cầu.
Câu 6 (0,5 điểm): Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch.
B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của của động mạch.
Câu 7 (0,5 điểm): Đường dẫn khí có chức năng gì ?
A. Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. Trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
C. Làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.
D. Bảo vệ hệ hô hấp.
Câu 8 (0,5 điểm): Chất được vận chuyển theo cả 2 con đường máu và bạch huyết là:
A. Sản phẩm của prôtêin. B. Sản phẩm của gluxit.
C. Sản phẩm của axitnuclêic. D. Sản phẩm của lipit.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9 (2,0 điểm):
a) Trình bày đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn.
b) Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch.
Câu 10 (2,0 điểm): Thở sâu có lợi gì ? Làm thế nào để có một hệ hô hấp khỏe mạnh ?
Câu 11 (2,0 điểm): Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non phù hợp với vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ?
----- Hết-----
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giả thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: SINH HỌC 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
C
B
A
C
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
9
a
- Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn:
+ Máu đỏ tươi (giàu ôxi) từ tâm thất trái theo động mạch chủ tới mao mạch các cơ quan.
+ Tại đây thực hiện quá trình trao đổi chất và trao đổi khí.
+ Máu nhường ôxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động, lấy đi khí cacbonic và các chất thải.
+ Máu đỏ thẫm theo tĩnh mạch chủ trở về tâm nhĩ trái.
Lưu ý: Học sinh trình bày không tách ra từng ý nhưng đủ các ý trên vẫn cho điểm tối đa.
0,25
0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 01 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Lựa chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau ( từ câu 1- câu 8):
Câu 1 (0,5 điểm): Bào quan có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng là:
A. Ti thể. B. Lưới nội chất.
C. Ribôxôm; D. Bộ máy gôngi.
Câu 2 (0,5 điểm): Trong cơ thể, mô biểu bì có chức năng gì ?
A. Co, dãn. B. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
C. Nâng đỡ, liên hệ. D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
Câu 3 (0,5 điểm): Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là:
A. Do năng lượng cung cấp thiếu.
B. Do lượng CO2 sinh ra nhiều.
C. Do lượng nhiệt sinh ra nhiều.
D. Do lượng O2 đưa đến máu thiếu nên tích tụ lượng axitlăctic trong cơ.
Câu 4 (0,5 điểm): Câu nào sau đây sai ?
A. Tính chất của cơ là co và dãn.
B. Có 3 loại khớp là khớp động, khớp bán động và khớp bất động.
C. Xương to ra về bề ngang là nhờ sụn tăng trưởng phân chia.
D. Xương dài hình ống, ở giữa chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người già.
Câu 5 (0,5 điểm): Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển CO2 và O2 ?
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu.
C. Tiểu cầu. D. Bạch cầu và hồng cầu.
Câu 6 (0,5 điểm): Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch.
B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của của động mạch.
Câu 7 (0,5 điểm): Đường dẫn khí có chức năng gì ?
A. Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. Trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
C. Làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.
D. Bảo vệ hệ hô hấp.
Câu 8 (0,5 điểm): Chất được vận chuyển theo cả 2 con đường máu và bạch huyết là:
A. Sản phẩm của prôtêin. B. Sản phẩm của gluxit.
C. Sản phẩm của axitnuclêic. D. Sản phẩm của lipit.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9 (2,0 điểm):
a) Trình bày đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn.
b) Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch.
Câu 10 (2,0 điểm): Thở sâu có lợi gì ? Làm thế nào để có một hệ hô hấp khỏe mạnh ?
Câu 11 (2,0 điểm): Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non phù hợp với vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ?
----- Hết-----
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giả thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: SINH HỌC 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
C
B
A
C
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
9
a
- Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn:
+ Máu đỏ tươi (giàu ôxi) từ tâm thất trái theo động mạch chủ tới mao mạch các cơ quan.
+ Tại đây thực hiện quá trình trao đổi chất và trao đổi khí.
+ Máu nhường ôxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động, lấy đi khí cacbonic và các chất thải.
+ Máu đỏ thẫm theo tĩnh mạch chủ trở về tâm nhĩ trái.
Lưu ý: Học sinh trình bày không tách ra từng ý nhưng đủ các ý trên vẫn cho điểm tối đa.
0,25
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 246,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)