Đề KTHKI. Năm học 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Phạm Hưng Tình |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKI. Năm học 2009 - 2010 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 8
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
VậVận dụng Vận dụng
Động học và động lực học (6t)
1 câu KQ: 0,25đ
1 câu TL : 1đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL : 1,25đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :0, 75đ
5 c KQ
3 c TL
42,9%
(4,25đ)
1. Chuyển động cơ học là gì?
14a.Tính vận tóc trung bình
2. Hai lực cân bằng là gì?
4.Lực ma sát.
14b. Tính quảng đường
3. Vận tốc
5. Quán tính.
14b. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường.
Tĩnh học chất lưu
(6t)
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :0, 75đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :1, 25đ
1 câu KQ: 0,25đ
1 câu TL: 1đ
5c KQ
3 câu tự luận
42,9%
(4,25đ)
6. Áp suất
7. Áp suất khí quyển
15a. Tính áp suất lên đáy bình
8.Áp suất trong lòng chất lỏng
9. Sự nổi
15b.Tính áp suất trong lòng chất lỏng.
10.Lực đẩy Asimét.
16a. Tính lực đẩy Ácsimét
Công cơ học
(2t)
1 TL: 0,5đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL: 0,5đ
2 c KQ
14,2%
(1,5đ)
13. Công cơ học
11.Công cơ học.
12. Định luật về công
16b. Tính công cơ học
Tổng (14t)
3 KQ + 3TL
30%
3đ
6KQ + 2TL
40%
4đ
3 KQ
30%
3đ
12 câu KQ
6 câu tự luận
B. Đáp án và biểu điểm.
Phần I :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
D
B
C
A
B
C
A
D
C
Phần II
13. - Có(0,25đ). Công của trọng lực(0,25đ)
14. a.Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn xuống dốc:
Vtb1 = = = 5m/s (1đ)
b. Độ dài đoạn đường bằng:
S2 = v2t2 = 4m/s . 30s = 120m. (1,25đ)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả quảng đường :
Vtb == = = 4,9m/s (0,75đ)
15. a. Áp suất của nước tác dụng lên đáy ống:
P1 = d. h1 = 10 000N/ m3 . 0,6m = 6000Pa (0,75đ)
b. Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách miệng ống 40cm.
P2 = d(h1 – h2) = 10000N/m3 ( 0,6m – 0.2m)= 4000Pa (1,25đ)
16a. Vật chìm xuống dưới đáy. Vì trọng lượng riêng của vật lớn hơn trong lượng riêng của nước.(0,25đ)
Thể tích của vật:
V =(0,25đ)
Lực đẩy Áimét tác dụng lên vật:
FA = V dn = 0,000057m3 . 10000N/m3 = 5,7N (0,25đ)
b. Lực kéo tối thiểu để kéo vật ra khỏi nước:
F = P - FA = 6N - 5,7N = 0,3N (0,25đ)
Công tối thiểu để kéo vật ra khỏi nước:
A= F.s = 0,3N. 0,2m = 0,06J
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN MÔN: VẬT LÍ. LỚP 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Phần I. Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1.Câu nào sau đay đúng khi nói về chuyển động cơ học:
A. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời của vật.
B.
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
VậVận dụng Vận dụng
Động học và động lực học (6t)
1 câu KQ: 0,25đ
1 câu TL : 1đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL : 1,25đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :0, 75đ
5 c KQ
3 c TL
42,9%
(4,25đ)
1. Chuyển động cơ học là gì?
14a.Tính vận tóc trung bình
2. Hai lực cân bằng là gì?
4.Lực ma sát.
14b. Tính quảng đường
3. Vận tốc
5. Quán tính.
14b. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường.
Tĩnh học chất lưu
(6t)
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :0, 75đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :1, 25đ
1 câu KQ: 0,25đ
1 câu TL: 1đ
5c KQ
3 câu tự luận
42,9%
(4,25đ)
6. Áp suất
7. Áp suất khí quyển
15a. Tính áp suất lên đáy bình
8.Áp suất trong lòng chất lỏng
9. Sự nổi
15b.Tính áp suất trong lòng chất lỏng.
10.Lực đẩy Asimét.
16a. Tính lực đẩy Ácsimét
Công cơ học
(2t)
1 TL: 0,5đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL: 0,5đ
2 c KQ
14,2%
(1,5đ)
13. Công cơ học
11.Công cơ học.
12. Định luật về công
16b. Tính công cơ học
Tổng (14t)
3 KQ + 3TL
30%
3đ
6KQ + 2TL
40%
4đ
3 KQ
30%
3đ
12 câu KQ
6 câu tự luận
B. Đáp án và biểu điểm.
Phần I :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
D
B
C
A
B
C
A
D
C
Phần II
13. - Có(0,25đ). Công của trọng lực(0,25đ)
14. a.Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn xuống dốc:
Vtb1 = = = 5m/s (1đ)
b. Độ dài đoạn đường bằng:
S2 = v2t2 = 4m/s . 30s = 120m. (1,25đ)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả quảng đường :
Vtb == = = 4,9m/s (0,75đ)
15. a. Áp suất của nước tác dụng lên đáy ống:
P1 = d. h1 = 10 000N/ m3 . 0,6m = 6000Pa (0,75đ)
b. Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách miệng ống 40cm.
P2 = d(h1 – h2) = 10000N/m3 ( 0,6m – 0.2m)= 4000Pa (1,25đ)
16a. Vật chìm xuống dưới đáy. Vì trọng lượng riêng của vật lớn hơn trong lượng riêng của nước.(0,25đ)
Thể tích của vật:
V =(0,25đ)
Lực đẩy Áimét tác dụng lên vật:
FA = V dn = 0,000057m3 . 10000N/m3 = 5,7N (0,25đ)
b. Lực kéo tối thiểu để kéo vật ra khỏi nước:
F = P - FA = 6N - 5,7N = 0,3N (0,25đ)
Công tối thiểu để kéo vật ra khỏi nước:
A= F.s = 0,3N. 0,2m = 0,06J
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN MÔN: VẬT LÍ. LỚP 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Phần I. Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1.Câu nào sau đay đúng khi nói về chuyển động cơ học:
A. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời của vật.
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hưng Tình
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)