Đề KTHKI môn Vật lý 8(14-15)

Chia sẻ bởi Son Van Nguyen | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKI môn Vật lý 8(14-15) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH Chữ kí GT1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ kí GT2: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN : VẬT LÝ - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát hoặc chép đề)
Họ và tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp : . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Số phách : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số phách ghi lại









A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2. Câu nào dưới đây nói về tốc độ là không đúng?
A. Tốc độ cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
B. Khi tốc độ không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều.
C. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài
D. Công thức tính tốc độ là 
Câu 3. Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 36 m/s B. 36 000 m/s C. 10 m/s D. 100 m/s
Câu 4. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
Câu 5. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Câu 6. Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép.
C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 7. Trong hình 1, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối. Gọi p1, p2, p3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A. p3 > p2 > p1 C. p1 > p2 > p3 Hình1
B. p2 > p3 > p1 D. p3 > p1 > p2
Câu 8. Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào?
A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ácsimet.
B. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ácsimet.
C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ácsimet.
D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ácsimet.











Câu 9. Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Người công nhân đang đẩy xe gòong làm xe chuyển động.
C. Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi.
D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao.
Câu 10. Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1000kg lên cao 2m; A2 là công tối thiểu cần thiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Son Van Nguyen
Dung lượng: 169,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)