đề KTHKI môn toán lớp 5: 14-15

Chia sẻ bởi Võ Thanh Long | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: đề KTHKI môn toán lớp 5: 14-15 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Giục Tượng 3.

Họ và tên HS:……………….......................

Lớp:…………..
KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015.
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút


Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự





Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự





Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
a) Hỗn số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 84,6 B. 84,600 C. 84,06 D. 84,006
b) Chữ số 4 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A. 4 B.  C.  D. 
Bài 2: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
a) Tìm số lớn nhất trong các số thập phân sau: 5,798; 5,897; 5,978; 5,879.
A. 5,798 B. 5,897 C. 5,978 D. 5,879
b) Kết quả phép tính 5,6 x 0,001 là:
A. 0,56 B. 56000 C. 0,056 D.0,0056
Bài 3 : Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 34,5 dm và chiều cao là 21,6 dm là :
A.745,2 dm B.112,2 dm C. 372,6 dm D. 1490,4 dm

Bài4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm)
a) 3 cm16 mm = ……………. cm
b) 76 km 8 hm = ......................... km
Bài 5. Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )

a) 46,66.................46,667 b) 15,08 ................15,0800
Bài 6. Đặt tính rồi tính ( 3 điểm)
a) 358,45 + 69,159
b) 357,25 – 147,9
c) 26,84 x 6,7
d) 45,184 : 6,4












































HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.







Bài 7.
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:( 1 điểm)
7,57 x 6,8 + 2,43 x 6,8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 8. ( 2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 60m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính:
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
b) Người ta dành 80% diện tích mảnh đất đó để trồng rau. Hỏi diện tích còn lại của mảnh đất đó là bao nhiêu m?

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................






ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 5
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
Khoanh đúng mỗi số 0,5 đ
a) C. 84,06
b) D. 
Bài 2: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
Khoanh đúng mỗi số 0,5 đ
a) C. 5,978
b) C. 0,0056
Bài 3 : Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
Khoanh đúng mỗi số 1 đ
C. 372,6 dm
Bài4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm)
a) 3 cm16 mm = 3,16 cm ( 0,25 đ)
b) 76 km 8 hm = 76,08 km ( 0,25 đ)
Bài 5. Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )

a) 46,66 < 46,667 ( 0,25 đ) b) 15,08 = 15,0800 ( 0,25 đ)

Bài 6. Đặt tính rồi tính ( 3 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thanh Long
Dung lượng: 12,62KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)