Đề KTHKI lớp 4 năm học: 16-17 theo tt 22
Chia sẻ bởi Đinh Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KTHKI lớp 4 năm học: 16-17 theo tt 22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 4:…………………. NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ và tên:……………………………. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:……........ …..Ngày trả bài:……………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
II/ ĐỀ BÀI
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 784 C. 6 874
Câu 2: (1 đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: (1 đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000 B. 3000 C. 300
Câu 4: (0.5đ) 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ =…… ?
A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ
Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m B. 16m2 C. 32 m
Câu 7:(0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
AB và AD; BD và BC.
BA và BC; DB và DC.
AB và AD; BD và BC; DA và DC.
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
186 954 + 247 436 ; b. 839 084 – 246 937 ; c. 428 x 39 ; d. 4935 : 44
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2)
………………..…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………..…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………..…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………..…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất
48 x 84 + 16 x 48
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
III/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: đáp án C (1 điểm)
Câu 2: đáp án B (1 điểm)
Câu 3: đáp án B (1 điểm)
Câu 4: đáp án A (1 điểm)
Câu 5: đáp án C (0.5 điểm)
Câu 6: đáp án B (0.5 điểm)
Câu 7: đáp án C (0.5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
186 954 + 247 436 ; 839 084 – 246 937 ; 428 x 39 ; 4935 : 44
652 834 729 684 428 4935 34
196 247 384 928 39 53 112
849 081 344 756 3852 95
1284 7
16692
Bài 2 : (2 điểm) : Tóm tắt (0,5 điểm):
? tuổi
Tuổi con :
33 tuổi
Tuổi mẹ :
? tuổi
Bài giải
Tuổi của mẹ là:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 - 33) : 2 = 12(tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 45 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
48 x 84 + 16 x 48
= 48 x (84 + 16)
= 48 x 100
= 4800
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN (Khối 4)
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng
TN
KQ
TL
TN
Lớp 4:…………………. NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ và tên:……………………………. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:……........ …..Ngày trả bài:……………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
II/ ĐỀ BÀI
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 784 C. 6 874
Câu 2: (1 đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: (1 đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000 B. 3000 C. 300
Câu 4: (0.5đ) 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ =…… ?
A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ
Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m B. 16m2 C. 32 m
Câu 7:(0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
AB và AD; BD và BC.
BA và BC; DB và DC.
AB và AD; BD và BC; DA và DC.
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
186 954 + 247 436 ; b. 839 084 – 246 937 ; c. 428 x 39 ; d. 4935 : 44
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
………………..… ………………..….. ………………… ………………..
Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2)
………………..…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………..…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………..…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………..…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất
48 x 84 + 16 x 48
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
III/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: đáp án C (1 điểm)
Câu 2: đáp án B (1 điểm)
Câu 3: đáp án B (1 điểm)
Câu 4: đáp án A (1 điểm)
Câu 5: đáp án C (0.5 điểm)
Câu 6: đáp án B (0.5 điểm)
Câu 7: đáp án C (0.5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
186 954 + 247 436 ; 839 084 – 246 937 ; 428 x 39 ; 4935 : 44
652 834 729 684 428 4935 34
196 247 384 928 39 53 112
849 081 344 756 3852 95
1284 7
16692
Bài 2 : (2 điểm) : Tóm tắt (0,5 điểm):
? tuổi
Tuổi con :
33 tuổi
Tuổi mẹ :
? tuổi
Bài giải
Tuổi của mẹ là:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 - 33) : 2 = 12(tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 45 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
48 x 84 + 16 x 48
= 48 x (84 + 16)
= 48 x 100
= 4800
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN (Khối 4)
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng
TN
KQ
TL
TN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Minh
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)