ĐỀ KTHKI-2013
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTHKI-2013 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Mẫu 1 ( trang 01 của đề thi)
THÔNG TIN ĐỀ THI
1. Tên đề: Đề kiểm tra học kì I
2. Môn: Vật lí 8
3. Người ra đề: Đỗ Hải Dương ĐT: 0169.507.4140
4. Người phản biện: Trương Quang Tiến ĐT: 0977.623.455
5. Người thẩm định: BGH trường THCS Bồ Lý
GV: Nguyễn Văn Thuỷ - TT tổ KHTN
6. Đánh giá mức độ: (phần này dành cho phản biện, thẩm định):
Mức độ khó: bình thường: khó: rất khó:
Mức độ hay, phù hợp: bình thường: hay: rất hay:
7. Ma trận đề: Phần này không bắt buộc chung cho các môn, các bậc học (tổ chuyên môn căn cứ các Mẫu từng môn học, từng bậc học được tập huấn để xây dựng các nội dung sẽ ra trong đề từ đó xây dựng mức độ phù hợp với từng bậc học; từng loại đề kiểm tra thường xuyên hoặc đề dành cho học sinh giỏi)
Nội dung các phần kiến thức trong đề
Cấp độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuyển động cơ học-vận tốc
C1(0,5đ)
0,5
2. Chuyển động đều-chuyển động không đều
C9(2,5đ)
2,5
3. Biểu diễn lực
C2(0,5đ)
0,5
4. Sự cân bằng lực- quán tính
C3 (0,5đ)
0,5
5. Lực ma sát
C4(0,5đ)
0,5
6. Áp suất
C10(2,5đ)
2,5
7. Áp suất chất lỏng, bình thông nhay, máy nén thuỷ lực
C5(0,5đ)
0,5
8. Áp suất khí quyển
C6(0,5đ)
0,5
9. Lực đẩy Acsimet
C7(0,5đ)
C11 (1đ)
1,5
10. Sự nổi
C8(0,5đ)
0,5
Tổng
(2đ)
(1đ)
(1đ)
(6đ)
13C(10đ)
Ghi chú:
Một số kí hiệu:
- Câu, số điểm: Ví dụ: C1(0,5đ)
- Trắc nghiệm: TN Tự luận: TL
Mẫu 2 ( trang 02-03của đề thi)
PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Vật lí 8
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề này gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. Một ô tô đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là sai:
A. Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe
B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường
C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô
D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe
Câu 2. Tại sao nói lực là một đại lượng véc tơ ?
A. Vì lực chỉ có độ lớn
B. Vì lực chỉ có phương, chiều
C. Vì lực vừa có phương, chiều và độ lớn
D. Vì lực vừa có điểm đặt, phương chiều và độ lớn
Câu 3. Hành khách đang ngồi trên xe ôtô chuyển động bỗng thấy bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc
C. Đột ngột tăng vận tốc
B. Đột ngột rẽ sang phải
D. Đột ngột rẽ sang trái
Câu 4. Trong các phương án sau thì phương án nào có thể làm giảm lực ma sát?
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵm của mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Câu 5. Công thức tính áp suất của chất lỏng là:
A. p=
B. p=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 142,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)