ĐE KTHKI ( 2013-2014) DỰ KIẾN
Chia sẻ bởi Đỗ Hải Dương VĨNHPHÚC |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐE KTHKI ( 2013-2014) DỰ KIẾN thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày 09/11/2011
Tiết 22 kiểm tra
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức:
Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 20 theo PPCT (sau khi học xong bài 20: Tổng kết chương I: Điện học).
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện trở dây dẫn, định luật Ôm, công, công suất điện. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT (%)
VD (%)
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm
11
8
5,6
5,4
28
27
2. Công và Công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
9
4
2,8
6,2
14
31
Tổng
20
15
9,8
9,5
42
58
2. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề
Cấp độ nhận thức
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 ( lý thuyết)
Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm
28
3,36 ≈ 3
2(1đ-4,5’)
1(2đ; 8’)
3 (12’)
Công, Công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
14
1,68 ≈ 2
1(0,5đ-1,5’)
1(2đ; 6’)
2,5 (10’)
Cấp độ 3, 4 ( vận dụng)
Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm
27
3,24 ≈ 3
2(1đ - 4’)
1(1đ; 9’)
2 (12,5’)
Công, Công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
31
3,72 ≈ 4
3(1,5đ - 4’)
1(1đ; 8’)
2,5
(10,5’)
Tổng
100
12
8(4đ; 14’)
4(6đ; 31’)
12(10đ;45’)
III. BIÊN SOẠN ĐỀ THEO MA TRẬN
I. TRẮC NGHIỆM KQ
Câu 1. Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương được tính bằng công thức:
A. R = R1.R2 B. R = R1 – R2 C. R = R1/R2 D. R= R1 + R2
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ sau:
C
N M
Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A. Sáng mạnh lên B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi D. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
Câu 3. Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 25Ω một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây là:
A. 4,8A B. 0,48A C. 48A D. 300A
Câu 4. Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 =15 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 2,5 Ω B. 5 Ω C. 150 Ω D. 25 Ω
Câu 5. Công thức nào sau là công thức tính điện năng tiêu thụ?
A. A = U.I/t B. A = U/I.t C. A = U.I.t D. A = U.I
Câu 6. Đặt vào hai đầu một bóng đèn hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A. Công suất tiêu thụ của đèn là:
A. 220W B. 110W C. 440W D. 22W
Câu 7. Điều nào sau đây không nên làm khi sửa chữa bóng điện trong nhà ?
A. Rút phích cắm ra khỏi ổ cắm điện trước khi thay bóng điện
B. Ngắt cầu dao điện chính trước khi thay bóng điện
C. Đứng trên bục cách điện khi thay bóng điện
Tiết 22 kiểm tra
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức:
Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 20 theo PPCT (sau khi học xong bài 20: Tổng kết chương I: Điện học).
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện trở dây dẫn, định luật Ôm, công, công suất điện. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT (%)
VD (%)
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm
11
8
5,6
5,4
28
27
2. Công và Công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
9
4
2,8
6,2
14
31
Tổng
20
15
9,8
9,5
42
58
2. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề
Cấp độ nhận thức
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 ( lý thuyết)
Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm
28
3,36 ≈ 3
2(1đ-4,5’)
1(2đ; 8’)
3 (12’)
Công, Công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
14
1,68 ≈ 2
1(0,5đ-1,5’)
1(2đ; 6’)
2,5 (10’)
Cấp độ 3, 4 ( vận dụng)
Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm
27
3,24 ≈ 3
2(1đ - 4’)
1(1đ; 9’)
2 (12,5’)
Công, Công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
31
3,72 ≈ 4
3(1,5đ - 4’)
1(1đ; 8’)
2,5
(10,5’)
Tổng
100
12
8(4đ; 14’)
4(6đ; 31’)
12(10đ;45’)
III. BIÊN SOẠN ĐỀ THEO MA TRẬN
I. TRẮC NGHIỆM KQ
Câu 1. Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương được tính bằng công thức:
A. R = R1.R2 B. R = R1 – R2 C. R = R1/R2 D. R= R1 + R2
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ sau:
C
N M
Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A. Sáng mạnh lên B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi D. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
Câu 3. Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 25Ω một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây là:
A. 4,8A B. 0,48A C. 48A D. 300A
Câu 4. Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 =15 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 2,5 Ω B. 5 Ω C. 150 Ω D. 25 Ω
Câu 5. Công thức nào sau là công thức tính điện năng tiêu thụ?
A. A = U.I/t B. A = U/I.t C. A = U.I.t D. A = U.I
Câu 6. Đặt vào hai đầu một bóng đèn hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A. Công suất tiêu thụ của đèn là:
A. 220W B. 110W C. 440W D. 22W
Câu 7. Điều nào sau đây không nên làm khi sửa chữa bóng điện trong nhà ?
A. Rút phích cắm ra khỏi ổ cắm điện trước khi thay bóng điện
B. Ngắt cầu dao điện chính trước khi thay bóng điện
C. Đứng trên bục cách điện khi thay bóng điện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hải Dương VĨNHPHÚC
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 9
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)